Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Các đối tượng khách hàng nào sau đây không được Sacombank xem xét cấp tín dụng:
A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của cán bộ tín dụng đang làm việc tại ngân hàng
B. Doanh nghiệp có trụ sở kinh doanh nằm ngoài địa bàn trú đóng của chi nhánh nhận hồ sơ vay
C. Doanh nghiệp kinh doanh bị lỗ 2 năm liền kề nhưng chưa có phương án khắc phục
D. Khách hàng đã 65 tuổi.
Câu 2: Tại sao ngân hàng phải thẩm định tính cách pháp lý của người vay?
A. Loại bỏ rủi ro ngay từ đầu.
B. Nhằm xác định năng lực pháp luật và năng lực hành vi của khách hàng
C. Xác định chủ thể ký kết hợp đồng với ngân hàng.
D. Bao gồm cả a,b,c
Câu 3: Khách hàng muốn được Sacombank xem xét cấp tín dụng thì cần đáp ứng các điều kiện gì.
A. Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.
B. Có phương án, dự án đầu tư khả thi hiệu quả, có tài sản đảm bảo nợ vay.
C. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp, có năng lực tài chính đảm bảo trả nợ trong thời gian cam kết.
D. Gồm cả a,b,c
Câu 4: Khách hàng muốn được Sacombank xem xét cấp tín dụng thì cần đáp ứng các điều kiện gì?
A. Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.
B. Có phương án, dự án đầu tư khả thi hiệu quả, có tài sản đảm bảo nợ vay.
C. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp, có năng lực tài chính đảm bảo trả nợ trong thời gian cam kết.
D. Gồm cả a,b,c
Câu 5: Một trong những điều kiện để xét bảo lãnh đối với khách hàng là cá nhân phải có:
A. Năng lực hành vi dân sự
B. Năng lực pháp luật dân sự
C. Cả a và b
D. Cả a và b đều không cần thiết
Câu 6: Tài sản hình thành từ vốn vay là tài sản được tạo nên bởi:
A. Một phần hoặc toàn bộ vốn vay
B. Một phần vốn vay
C. Toàn bộ vốn vay
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thời điểm mà tổ chức tín dụng có thể kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng sau khi giải ngân khoản vay:
A. Định kỳ hàng 6 tháng
B. Định kỳ hàng quý
C. Định kỳ hàng tháng
D. Bất kỳ thời điểm nào
Câu 8: Doanh nghiệp nhà nước phải xin phép cơ quan ra quyết định thành lập doanh nghiệp khi thế chấp, cầm cố các tài sản sau:
A. Dây chuyền công nghệ chính
B. Nhà xưởng, quyền sử dụng đất
C. Câu a và câu b đều đúng
D. Câu a và câu b đều sai........
Câu 9: Loại nợ nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chế mua bán nợ của các TCTD do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành:
A. Các khoản nợ do cá nhân, tổ chức cho các cá nhân, tổ chức khác vay
B. Các khoản nợ do các tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế , tổ chức tài chính, cá nhân vay
C. Các khoản nợ giữa các tổ chức tín dụng
D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Sản phẩm Tài trợ mua xe ô tô doanh nghiệp nhằm cho vay doanh nghiệp để:
A. Mua xe ô tô đi lại, vận chuyển của doanh nghiệp
B. Mua xe ô tô kinh doanh cho thuê.
C. Mua xe ô tô kinh doanh taxi.
D. Mua xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách.
Câu 11: Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ trong sản phẩm Cho vay trả góp DNVVN là:
A. Doanh nghiệp có tổng nguồn vốn kinh doanh nhỏ hơn 10 tỷ đồng.
B. Doanh nghiệp có tổng nguồn vốn kinh doanh nhỏ hơn 5 tỷ đồng
C. Doanh nghiệp có vốn điều lệ nhỏ hơn 10 tỷ đồng.
D. Doanh nghiệp có vốn điều lệ nhỏ hơn 5 tỷ đồng.
Câu 12: Khi thẩm định cho vay thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Hàng tồn kho lớn
B. Người vay có quan hệ rộng
C. Phương án vay vốn hiệu quả và khả thi
D. TSĐB có giá trị lớn
Câu 13: Những loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
A. Cty TNHH
B. Cty cổ phần
C. Cty hợp danh
D. DNTN
Câu 14: Thời hạn cho vay đối với sản phẩm cho vay mua xe ô tô:
A. Tối đa 36 tháng.
B. Tối đa 48 tháng
C. Tối đa 60 tháng.
D. Cả 03 câu trên đều sai.
Câu 15: Thời hạn cho vay đối với sản phẩm cho vay du học.
A. Tối đa 120 tháng.
B. Tối đa 36 tháng.
C. Tối đa bằng thời gian học
D. Cả 03 câu trên đều đúng
Câu 16: Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa đối với TSĐB là nguyên vật liệu, thành phẩm là:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 17: Khi cho vay một cá nhân kinh doanh với quy mô nhỏ, không có giấy phép kinh doanh thì khi thẩm định, đề xuất cho vay anh/chị áp dụng theo quy chế nào sau đây:
A. Sản phẩm vay tiêu dùng bảo tín.
B. Sản phẩm vay tiêu dùng bảo toàn.
C. Sản phẩm vay kinh doanh.
D. Sản phẩm vay tiểu thương chợ
Câu 18: Người thứ 3 ở độ tuổi 66 có tài sản đảm bảo hợp lệ, hợp pháp để bảo lãnh cho khách hàng vay (đủ điều kiện vay) thì anh chị có chấp nhận không?
A. Chấp nhận bảo lãnh nhưng phải xét thêm người vay về độ tuổi.
B. Chấp nhận bảo lãnh với điều kiện tỷ lệ cho vay trên tài sản đảm bảo không quá 50%.
C. Chấp nhận bảo lãnh.
D. Không chấp nhận bảo lãnh.
Câu 19: Khách hàng có đủ khả năng trả nợ và thỏa mãn các điều kiện cho vay khác nhưng đã 66 tuổi thì anh/chị có đề xuất cho vay không?
A. Đề xuất cho vay và trình các cấp thẩm quyền phê duyệt theo diện khách hàng hạnchế cho vay.
B. Khách hàng đã lớn tuổi nên cho vay cho vay sẽ có nhiều rủi ro.
C. Không đề xuất vì không còn được vay theo quy định.
D. a và c đều đúng.
Câu 20: Phương án vay bổ sung vốn lưu động:
A. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn trên 12 tháng và gắn với kế họach đầu tư tài sản mở rộng sản xuất.
B. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn trên 12 tháng và gắn với kế họach mua sắm tài sản phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
C. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế hoạch hoàn trả nợ vay gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động.
D. Các trường hợp b và c đều đúng
Câu 21: Dự án đầu tư là?
A. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn (trên 12 tháng) và thường gắn với kế họach đầu tư công nghệ, máy móc thiết bị hoặc tài sản cố định khác để mở rộng sản xuất
B. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn (trên 12 tháng) và thường gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa.
C. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế hoạch hoàn trả nợ vay trong ngắn hạn (dưới 12 tháng) và thường gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động.
D. Các trường hợp a và c đều đúng
Câu 22: Quy tắc 8C bao gồm những chữ nào sau đây:
A. Character, capacity, capability, cashflow, capital, collection, collectivity, collateral.
B. Character, capacity, capability, cashflow, capital, condition, collectivity, collateral.
C. Character, capacity, capability, cashflow, capital, condition, collectorship, collateral
D. Character, capacity, collective, cashflow, capital, condition, collectivity, collateral.
Câu 23: Mục đích khi phân tích phương án kinh doanh là để:
A. Giảm thiểu rủi ro khi cho vay
B. Hiểu rõ tình hình họat động của khách hàng.
C. Làm cơ sở quyết định cho vay khách hàng.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 24: Để quyết định cho vay, tài sản đảm bảo là yếu tố:
A. Bình thường.
B. Dự phòng
C. Không quan trọng.
D. Rất quan trọng.
Câu 25: Để quyết định cho vay tiêu dùng cá nhân, nhân thân của người vay là yếu tố:
A. Để xác định người vay là ai.
B. Bình thường.
C. Không quan trọng.
D. Rất quan trọng.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận