Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 17

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 17

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 322 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 17. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Vốn chủ sở hữu của TCTD bao gồm những khoản mục nào?

A. Vốn tự có + Lợi nhuận chưa phân phối.

B. Vốn điều lệ + Thặng dư vốn cổ phần + quỹ dự trữ bổ sung VĐL+ quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ + quỹ dự phòng tài chính + các khoản chênh lệch do đánh gía lại tài sản, chênh lệch tỷ giá theo quy định của pháp luật + lợi nhuận được để lại. 

C. Vốn điều lệ + Quỹ phúc lợi, khen thưởng + Lợi nhuận để lại + các khoản chênh lệch do đánh gía lại tài sản, chênh lệch tỷ giá theo quy định của pháp luật.

D. Vốn tự có + Vốn góp của các tổ chức, cá nhân + TSCĐ vô hình + Thặng dư vốn cổ phần.

Câu 2: Hợp đồng thuê tài sản được xem là hợp đồng thuê tài chính trong trường hợp nào?

A. Nếu bên thuê hủy hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan đến việc hủy hợp đồng cho bên cho thuê.

B. Thu nhập hay tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản thuê gắn với bên đi thuê

C. Bên đi thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuê với tiền thuê thấp hơn giá thuê thị trường.

D. Phải thỏa cả 3 trường hợp trên

Câu 3: Kết cấu của Bảng cân đối kế toán gồm có phần nào trong các trường hợp sau đây?

A. Tài sản Nợ – Tài sản Có.

B. Nội bảng – Ngoại bảng.

C. Tài sản – Nguồn vốn.

D. Tài chính - Lãi , lỗ.

Câu 5: Theo quy định hiện nay báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Tổ chức tín dụng bao gồm:

A. Hoạt động kinh doanh + Hoạt động đầu tư + Hoạt động tài chính.

B. Hoạt động Tài chính + Hoạt động kinh doanh. 

C. Vốn + Nguồn vốn. 

D. Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận.

Câu 6: Chi phí khấu hao TSCĐ được chấp nhận như là một khoản chi phí hợp lý của TCTD trong trường hợp nào?

A. TSCĐ được sử dụng vào mục đích kinh doanh

B. TSCĐ cất trong kho nhằm phục vụ cho hoạt động kinh doanh tương lai của TCTD.

C. TSCĐ có đầy đủ hóa đơn, giấy từ chứng minh thuộc quyền sở hữu và được hạch toán trong sổ sách kế toán của TCTD đã khấu hao hết nhưng còn sử dụng vào mục đích kinh doanh.

D. Trường hợp a,b,c

Câu 7: Tài sản cố định của Tổ chức tín dụng được đánh giá lại trong trường hợp nào?

A. Theo nhu cầu của hoạt động của TCTD và khi có quyết định của Chủ tịch HĐQT.

B. Khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Khi thực hiện chuyển đổi sở hữu, đa dạng hóa hình thức sở hữu hoặc dùng tài sản để đầu tư ra ngoài TCTD hoặc thu hồi tài sản khi liên doanh chấm dứt hoạt động. 

C. Khi góp vốn liên doanh, góp vốn cổ phần bằng TSCĐ mà có phát sinh chênh lệch giữa giá trị sổ sách so với giá trị tài sản được xác định làm vốn góp. 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 9: Theo quy định hiện nay của Bộ tài chính tiêu chuẩn để nhận biết tài sản cố định hữu hình khi tài sản đó đáp ứng điều kiện nào sau đây:

A. Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên và có thời gian sử dụng trên 1 năm.

B. Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên và có thời gian sử dụng trên 2 năm.

C. Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên, có thời gian sử dụng trên 1 năm và phục vụ hoạt động sản suất kinh doanh chính của doanh nghiệp. 

D. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó + Nguyên giá phải được xác định một cách tin cậy + Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên + Thời gian sử dụng trên 1 năm. 

Câu 10: Khi xuất kho CCDC đưa vào sử dụng, phải ghi nhận chi phí theo nguyên tắc nào sau đây: 

A. Phải hạch toán khấu hao giá trị theo thời gian tuổi thọ của CCLĐ.

B. Phải phân bổ chi phí tối đa 12 tháng hoặc theo tình hình tài chính của đơn vị.

C. Phân bổ 100% giá trị khi đưa vào sử dụng. 

D. Hạch toán giống như một TSCĐ nhưng thời gian khấu hao, phân bổ tối đa 12 tháng

Câu 11: Vốn huy động của Tổ chức Tín dụng bao gồm:

A. Tiền gởi của Tổ,chức, cá nhân và phát hành giấy tờ có giá.

B. Vay của NHNN; vay các TCTD trong nước và nước ngoài; vốn huy động tiền gửi của Tổ chức, cá nhân; Phát hành giấy tờ có giá.

C. Tiền gởi của Tổ,chức, cá nhân và phát hành cổ phiếu. 

D. Tiền gởi của cá nhân trong, ngoài nước và tổ chức kinh tế, xã hội

Câu 12: Theo quy định hiện nay của Bộ tài chính các tư liệu lao động thỏa tiêu chuẩn nào dưới đây thì được ghi nhận là CCDC:

A. Thời hạn sử dụng trên 1 năm và giá trị nhỏ hơn 10 triệu đồng.   

B. Thời hạn sử dụng dưới 1 năm và giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.

C. Thời hạn sử dụng dưới 1 năm và giá trị nhỏ hơn 10 triệu đồng.

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 13: Theo quy định của NHNN hệ thống báo cáo tài chính đối với các TCTD bao gồm:

A. Cân đối tài khoản, cân đối kế toán

B. Cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo luân chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính.

C. Cân đối tài khoản, cân đối kế toán, kết quả kinh doanh, luân chuyển tiền tệ

D. Cân đối tài khỏan, cân đối kế tóan, kết quả kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài chính, luân chuyển tiền tệ

Câu 14: Theo quy định của NHNN, hiện nay hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các TCTD bao gồm bao nhiêu loại:

A. 7 loại nội bảng và 1 loại ngoại bảng

B. 8 loại nội bảng và 1 loại ngoại bảng

C. 9 loại nội bảng và 1 loại ngoại bảng 

D. 8 loại nội bảng và 2 loại ngoại bảng

Câu 15: Các khoản chi nào sau đây được ghi nhận là chi phí hợp lý, hợp lệ (giả sử các khoản chi có hóa đơn chứng từ đầy đủ) khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Các khỏan phạt do vi phạm pháp luật (luật giao thông, chính sách thuế, chế độ kế toán thống kê, đăng ký kinh doanh…)

B. Các khoản ủng hộ, chi từ thiện 

C. Các khoản khen thưởng, trợ cấp khó khăn 

D. Chi tài trợ giáo dục cho các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Câu 16: Theo bạn từ 01/01/2010 Ngân hàng ghi nhận vào chi phí các khoản đóng góp theo lương theo các tỷ lệ nào sau đây:

A. BHXH: 5%; BHYT: 1%; KPCĐ: 1%; BHTN: 1%

B. BHXH: 15%; BHYT: 2%; KPCĐ: 2%; BHTN: 2%

C. BHXH: 16%; BHYT: 3%; KPCĐ: 2%; BHTN: 1%

D. BHXH: 16%; BHYT: 4%; KPCĐ: 2%; BHTN: 1% 

Câu 18: Theo quy định hiện nay của NHNN chứng từ kế toán Ngân hàng phải có các nội dung chủ yếu nào sau đây:

A. Ngày lập chứng từ, TK ghi Nợ, TK ghi Có, Số tiền, Nội dung

B. Tên chứng từ, Ngày lập chứng từ, TK ghi Nợ, TK ghi Có, Số tiền, Nội dung

C. Tên đơn vị, Tên chứng từ, Ngày lập chứng từ, TK ghi Nợ, TK ghi Có, Số tiền, Nội dung

D. Tên và số hiệu chứng từ; ngày tháng năm lập; tên địa chỉ CMND người nhận, người chuyển và tên địa chỉ NH phục vụ cho người nhận, người chuyển; nội dung nghiệp vụ phát sinh; số tiền…

Câu 19: Tờ Séc được xem là chứng từ gì sau đây:

A. Chứng từ gốc

B. Chứng từ ghi sổ

C. Chứng từ gốc kiểm chứng từ ghi sổ. 

D. Tất cả đều sai

Câu 23: Khi trích lập “Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm” Ngân hàng ghi nhận vào:

A. Lợi nhuận sau thuế

B. Lợi nhuận trước thuế

C. Ghi nhận vào nhóm tài khoản chi phí cho nhân viên.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 17
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục