Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 10. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Theo quy định của ngân hàng Séc (cheque) được gọi là loại chứng từ gì?
A. Chứng từ ghi sổ
B. Chứng từ gốc
C. Cả hai trường hợp trên
D. Không trường hợp nào đúng
Câu 2: Có bao nhiêu phương thức trả lãi cho loại hình tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng?
A. 3 phương thức: Trả lãi cuối kỳ, Trả lãi hàng tháng, trả lãi trước.
B. 4 phương thức: Trả lãi cuối kỳ, trả lãi trước, trả lãi hàng tháng, trả lãi hàng quý.
C. 2 phương thức: Trả lãi trước, trả lãi cuối kỳ
Câu 3: Thời hạn xuất trình thanh toán của tờ Séc trong điều kiện bình thường là:
A. 15 ngày
B. 15 ngày kể từ ngày ký phát
C. 30 ngày kể từ ngày ký phát
D. 45 ngày kể từ ngày ký phát
Câu 4: Khi có nhu cầu sử dụng Séc, khách hàng phải mở một trong những TK nào sau đây:
A. TK tiết kiệm không kỳ hạn
B. TK tiền gửi thanh toán
C. TK tiết kiệm có kỳ hạn
D. TK tín dụng
Câu 5: Doanh nghiệp mở tài khoản ngoại tệ USD tại Ngân hàng có thể rút USD để thanh toán nội địa:
A. Được rút dưới 3,000.00 USD
B. Được rút dưới 5,000.00 USD
C. Được rút dưới 7,000.00 USD
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6: Số tiền trên tờ séc có thể được thanh toán:
A. Toàn bộ số tiền trên tờ séc nếu tờ séc hội đủ điều kiện thanh toán.
B. Một phần số tiền trên tờ séc với số tiền tùy ý.
C. Một phần trên tờ séc với số tiền tối đa bằng số dư trên tài khỏan người ký phát.
D. Cả a, c đều đúng
Câu 7: Trong trường hợp thu lãi, thu nợ vay đến hạn, thu các loại phí theo qui định nhân viên thực hiện.
A. Tự động trích nợ tài khoản tiền gửi khách hàng
B. Chỉ được phép trích nợ tài khỏan khi nhận được UNC của khách hàng
C. Tự động trích nợ tài khoản tiền gửi khách hàng với điều kiện đã có thỏa bằng văn bản với khách hàng
D. Câu b và c đều đúng
Câu 8: Công dân Việt Nam sinh sống và làm việc tại Việt Nam khi nộp ngọai tệ vào tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn mở tại Sacombank cần phải:
A. Xuất trình tờ khai hải quan
B. Giấy tờ chứng minh lương, thưởng, phụ cấp bằng ngoại tệ
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
Câu 9: Mức ngoại tệ mặt được mang ra nước ngoài không phải xin giấy phép (dưới mức khai báo hải quan):
A. 9.000 USD
B. 7.000 USD
C. 1 5.000 USD
D. Cả a, b và c đều sai
Câu 10: Ngân hàng thanh toán séc lập giấy báo từ chối thanh toán séc trong trường hợp:
A. Séc không đúng mẫu của NH thanh toán séc
B. Séc ghi số tiến bằng số, bằng chữ không khớp nhau
C. Thời điểm xuất trình séc quá 6 tháng kể từ ngày ký phát.
D. Cả a, c đều đúng
Câu 11: Công ty B có số dư tiền gửi USD tại Sacombank là 100.000USD, công ty B muốn rút chuyển khoản về tài khoản của Công ty B tại NH khác 50.000USD có được không, với lý do nào?
A. Được, vì cty đã có tiền trong trong tài khoản.
B. Không được, vì trên lãnh thổ Việt Nam mọi thanh toán phải thanh toán bằng VNĐ.
C. Không được, vì qui định của quản lý ngoại hối không cho phép.
D. Được, vì cty đang thực hiện việc chuyển vốn mà không phải là thanh toán
Câu 12: Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn được dùng các công cụ thanh toán nào sau đây:
A. Ủy nhiệm chi
B. Séc.
C. Thẻ
D. Cả 03 câu trên đều sai
Câu 13: Khách hàng A có sổ tiết kiệm không kỳ hạn USD chuyển từ nước ngoài về, khách hàng yêu cầu rút tiền và nhận bằng VND, GDV sẽ thu đổi ngoại tệ theo tỷ giá:
A. Mua ngoại tệ mặt
B. Mua ngoại tệ chuyển khoản
C. Hạch toán
D. Bán chuyển khoản
Câu 14: Nghiệp vụ gửi, rút liên chi nhánh được thực hiện đối với trường hợp nào dưới đây?
A. Tài khoản tiết kiệm tích lũy
B. Séc bảo chi
C. Tất toán tài khoản trong T24
D. Đáp án a, b và c đều sai
Câu 15: Tài khoản tiền gửi tiết kiệm thông qua người giám hộ thì ai là người đứng tên tài khoản?
A. Người được giám hộ
B. Người giám hộ
C. Câu a và b đều đúng
Câu 16: Theo Nghị định 109 thì tiền gửi của đối tượng nào sau đây được bảo hiểm.
A. Cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
B. Công ty TNHH, công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Câu b và c đều đúng
Câu 17: Séc được ký phát với số tiền ghi trả bằng ngoại tệ trong các trường hợp nào sau đây:
A. Người ký phát là đơn vị hạch toán phụ thuộc chuyển vốn bằng chuyển khoản cho đơn vị quản lý mình
B. Người ký phát là người cư trú thanh toán tiền hàng hóa dich cụ cho người cư trú
C. Người không cư trú ký phát bằng ngoại tệ chuyển khoản cho người không cư trú khác
D. Câu a và c đều đúng
Câu 18: Một Công ty cổ phần Việt Nam có chức năng xuất nhập khẩu nhận được một khoản tiền chuyển bằng USD từ nước ngoài về, giao dịch viên báo có vào tài khoản ngoại tệ USD của doanh nghiệp tại Ngân hàng. Mục đích nào sau đây là sai khi doanh nghiệp sử dụng khoản tiền này:
A. Dùng để thanh toán tiền hàng nhập khẩu.
B. Rút tiền mặt ngoại tệ về nhập quỹ công ty.
C. Rút tiền VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm rút
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Loại tiền gửi tiết kiệm nào sau đây quy định khi rút trước hạn, khách hàng không được hưởng lãi?
A. VNĐ
B. USD
C. XAU
D. EUR
Câu 20: Theo quy chế tiền gửi tiết kiệm, đối tượng khách hàng gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ là:
A. Tất cả cá nhân không phân biệt quốc tịch
B. Tất cả cá nhân là người Việt Nam
C. Là các cá nhân người cư trú
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền của Sacombank, cần thỏa điều kiện nào sau đây:
A. Người chuyển và người nhận phải có tài khoản tại NH Sacombank
B. Người chuyển và người nhận không cần có tài khoản tại NH Sacombank
C. Chỉ cần người nhận có tài khoản tại NH Sacombank
D. Chỉ cần người chuyển có tài khoản tại NH Sacombank
Câu 22: Khi mua ngoại tệ của Ngân hàng bằng VNĐ, Doanh nghiệp cần phải làm điều gì sau đây:
A. Mua bất kỳ ngoại tệ nào cũng phải chứng minh mục đích sử dụng.
B. Mua USD mới phải chứng minh mục đích sử dụng
C. Không cần chứng minh mục đích sử dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Mỗi pháp nhân được mở bao nhiêu tài khoản tiền gởi thanh toán:
A. Chỉ 1 tài khoản tiền gửi tại 1 TCTD.
B. Hai tài khoản tại một TCTD.
C. Mở tùy ý tại 1 hoặc nhiều TCTD
Câu 24: Thanh toán bù trừ là:
A. Thanh toán tiếp giữa 2 ngân hàng.
B. Thanh toán giữa nhiều Ngân hàng.
C. Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng dưới sự chủ trì của Ngân hàng Nhà nước
Câu 25: Quy trình luân chuyển chứng từ chi tiền mặt.
A. Giao dịch viên – Kiểm soát – Giám đốc – Thủ quỹ - Bộ phận tổng hợp
B. Thủ quỹ - Giao dịch viên – Kiểm soát – Giám đốc – Bộ phận tổng hợp
C. Giao dịch viên – Thủ quỹ - Kiểm soát – Giám đốc – Bộ phận tổng hợp
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận