Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 2.0K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự - Phần 6. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

52 Lần thi

Câu 6: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn thực hiện việc sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện có tính vào thời hiệu khởi kiện không?

A. Không tính vào thời hiệu khởi kiện

B. Có tính vào thời hiệu khởi kiện

C. Tùy từng trường hợp cụ thể

Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Chánh án Tòa án phân công Thẩm phán xem xét đơn khởi kiện là bao nhiêu ngày?

A. 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện

B. 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện

C. 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện

Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Thẩm phán xem xét đơn khởi kiện là bao nhiêu ngày?

A. 5 ngày làm việc kể từ ngày được phân công

B. 7 ngày làm việc kể từ ngày được phân công

C. 15 ngày làm việc kể từ ngày được phân công

Câu 9: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, có bao nhiêu phương thức gửi đơn khởi kiện cho Tòa án, đó là những phương thức nào? 

A. 02 phương thức (Nộp trực tiếp tại Tòa án, gửi đến Tòa án qua đường dịch vụ bưu chính)

B. 03 phương thức (Nộp trực tiếp tại Tòa án; gửi đến Tòa án theo đường dịch vụ bưu chính; gửi trực tuyến bằng hình thức điện tử qua Cổng thông tin điện tử của Tòa án (nếu có))

C. 01 phương thức (Nộp trực tiếp cho Tòa án để vào sổ nhận đơn)

Câu 12: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án? 

A. Về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận

B. Về sở hữu và các quyền khác đối với tài sản

C. Về kết quả bán đấu giá tài sản, thanh toán phí tổn đăng ký mua tài sản bán đấu giá theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự

Câu 13: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án? 

A. Tranh chấp về thừa kế tài sản

B. Tranh chấp về cấp dưỡng

C. Tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân

Câu 14: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, yêu cầu nào sau đây là yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

A. Yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu

B. Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động, thỏa ước lao đồng tập thể vô hiệu

C. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của Đại hội cổ đông, nghị quyết của Hội đồng thành viên theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp

Câu 15: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

A. Về giao dịch dân sự, hợp đồng dân sự

B. Về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

C. Về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động

Câu 16: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, nếu không biết nơi cư trú, làm việc, trụ sở của bị đơn thì nguyên đơn có quyền lựa chọn Tòa án nào để giải quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động?

A. Nguyên đơn có thể yêu cầu Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc, có trụ sở cuối cùng hoặc nơi bị đơn có tài sản giải quyết

B. Nguyên đơn có thể yêu cầu Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc, có trụ sở cuối cùng giải quyết

C. Nguyên đơn có thể yêu cầu Tòa án nơi có tài sản giải quyết

Câu 17: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán tiến hành đối chất?

A. Theo yêu cầu của đương sự hoặc khi xét thấy có mâu thuẫn trong lời khai của các đương sự, người làm chứng, Thẩm phán tiến hành đối chất giữa các đương sự với nhau, giữa các đương sự với người làm chứng hoặc giữa những người làm chứng với nhau

B. Theo yêu cầu của nguyên đơn hoặc khi xét thấy có mâu thuẫn trong lời khai của bị đơn và người có quyền và nghĩa vụ liên quan

C. Khi xét thấy có mâu thuẫn trong lời khai của nguyên đơn, bị đơn và người làm chứng

Câu 18: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, sau khi trả lại đơn khởi kiện, đương sự có quyền nộp đơn khởi kiện lại trong trường hợp nào sau đây?

A. Người khởi kiện đã có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự

B. Đã có đủ điều kiện khởi kiện

C. Cả hai phương án trên đều đúng

Câu 19: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn nộp tiền tạm ứng án phí là bao nhiêu ngày?

A. 7 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo của Tòa án về nộp tiền tạm ứng án phí

B. 10 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo của Tòa án về nộp tiền tạm ứng án phí

C. 15 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo của Tòa án về nộp tiền tạm ứng án phí

Câu 20: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây là của Thẩm tra viên?

A. Nghiên cứu hồ sơ vụ án trước khi mở phiên tòa

B. Đề nghị Chánh án Tòa án, Thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền

C. Thu thập tài liệu, chứng cứ có liên quan đến vụ việc dân sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 52 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên