
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự - Phần 10
- 30/08/2021
- 20 Câu hỏi
- 668 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự - Phần 10. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
45 Lần thi
Câu 1: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an
B. Tòa án, Viện kiểm sát
C. Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự
Câu 2: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?
A. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
B. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên
C. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Điều tra viên
Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?
A. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số
B. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn
C. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự
Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
A. Trước khi tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm
B. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
C. Bất kỳ thời gian nào
Câu 5: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
A. 12 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
B. 15 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
C. 16 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy đinh
Câu 6: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
A. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán
B. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
C. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán
Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án
B. Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
C. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày, kể từ ngày niêm yết
B. 30 ngày, kể từ ngày niêm yết
C. 7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết
Câu 9: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
A. Khi xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
B. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
C. Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Câu 10: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
A. Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm
B. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm
C. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự có đáp án Xem thêm...
- 45 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự có đáp án
- 438
- 20
- 15
-
90 người đang thi
- 583
- 17
- 20
-
55 người đang thi
- 584
- 23
- 20
-
66 người đang thi
- 2.0K
- 52
- 20
-
42 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận