Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 110 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: Theo Luật giáo dục 2019. Giai đoạn giáo dục cơ bản gồm cấp học nào?

A. Mầm non; tiểu học và cấp trung học cơ sở

B. Tiểu học và cấp trung học cơ sở

C. Tiểu học; cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông

Câu 2: Theo Luật giáo dục 2019. Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp là cấp học nào?

A. Trung học phổ thông

B. Trung học cơ sở

C.  Trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở

D. Trung học phổ thông; trung học cơ sở và Tiểu học

Câu 3: Theo Điều 93 Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào có trách nhiệm phối hợp với nhà trường giáo dục, vận động thanh niên, thiếu niên và nhi đồng gương mẫu trong học tập, rèn luyện và tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục?

A. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và Xã hội

B. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và gia đình

C. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và Xã hội

D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

Câu 4: Theo Luật giáo dục 2019. Học sinh trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp được học khối lượng kiến thức văn hóa ở cấp học nào?

A. Trung học cơ sở

B. Trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở

C. Trung học cơ sở hoặc Tiểu học

D. Trung học phổ thông

Câu 7: Theo Luật giáo dục 2019. Ai là người quy định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Chủ tịch Quốc hội

C. Thủ tướng Chính phủ

D. Chủ tịch nước

Câu 8: Theo Luật giáo dục 2019. “Giáo dục tiểu học nhằm hình thành cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, năng lực của học sinh; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học trung học cơ sở” là?

A. Yêu cầu về nội dung giáo dục phổ thông

B. Chương trình giáo dục phổ thông

C. Yêu cầu về phương pháp giáo dục phổ thông

D. Mục tiêu của giáo dục phổ thông

Câu 10: Theo Điều 95 Luật giáo dục 2019. Nguồn tài chính nào dưới đây nằm trong nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục?

A. Ngân sách nhà nước

B.  Tất cả các đáp án trên

C. Nguồn vốn đầu tư hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài

D. Nguồn thu từ dịch vụ giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ; dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục; nguồn thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh; lãi tiền gửi ngân hàng và nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật

Câu 17: Theo Luật giáo dục 2019. Phát triển giáo dục, xây dựng xã hội học tập là sự nghiệp của cơ quan, tổ chức nào?

A. Nhà nước và của toàn dân

B. Nhà nước

C. Bộ giáo dục và Đào tạo và Hội khuyến học

D. Toàn dân

Câu 19: Theo Luật giáo dục 2019. Học sinh nào trong cơ sở giáo dục công lập không phải đóng học phí?

A.  tiểu học

B. trung học phổ thông

C. tiểu học và trung học cơ sở

D. trung học cơ sở

Câu 22: Luật Giáo dục 2019. Lộ trình miễn học phí do cơ quan nào quy định:

A. Nhà nước

B. Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. Bộ tài chính

D. Chính phủ

Câu 24: Theo Luật giáo dục 2019. Ai giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục?

A. Lãnh đạo sở giáo dục và đào tạo

B. Cán bộ quản lý giáo dục

C. Lãnh đạo chính quyền địa phương

D. Hiệu trưởng các trường

Câu 25: Theo Luật Giáo dục 2019. Miễn học phí cho bậc nào theo lộ trình?

A. Mầm non

B. Tiểu học

C. Trung học cơ sở

D. Trung học phổ thông

Câu 29: Theo Luật giáo dục 2019. Hoạt động khoa học và công nghệ là một nhiệm vụ của tổ chức nào?

A. Viện nghiên cứu

B. Cơ sở khoa học

C. Cơ sở giáo dục

D. Trung tâm khoa học

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên