Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 24

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 24

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 197 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 24. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ:

A. Nhân lưới ngoài

B. Nhân Burdach

C. Nhân lang thang

D. Nhân cung

Câu 4: Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc:

A. Thần kinh gai

B. Thần kinh lang thang

C. Thần kinh hạ thiệt

D. Thần kinh sinh ba

Câu 5: Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở:

A. Bó tháp

B. Liềm trong

C. Nhân trám chính

D. Hệ thống lưới

Câu 6: Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là:

A. Dây hạ thiệt

B. Nhân vận động sau của thần kinh X

C. Dây thiệt hầu

D. Dây sinh ba

Câu 7: Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai:

A. Hạch bán nguyệt

B. Hạch gối

C. Hạch tiền đình

D. Tất cả các hạch trên

Câu 8: Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não:

A. Nằm ngay sau tháp trước

B. Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới

C. Nằm trước đối với bó tháp

D. Có đủ các liên quan trên

Câu 9: Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ:

A. Các sợi trám tiểu não

B. Bó cung sau

C. Các sợi cung sau ngoà

D. Tất cả các sợi, bó kể trên

Câu 10: Nhân bó đơn độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ:

A. Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang

B. Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ

C. Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang

D. Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ

Câu 11: Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não.

A. Nhân cung

B. Nhân lưới trên

C. Nhân hạ thiệt

D. Nhân lang thang

Câu 12: Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở:

A. Nhân thần kinh tiền đình

B. Thể thang

C. Bó dọc giữa

D. Dải Rei giữa

Câu 13: Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não.

A. Lưỡi gà (của thuỳ giun)

B. Lưỡi não (của thuỳ giun)

C. Nhân mái

D. Tất cả các vị trí trên

Câu 14: Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của:

A. Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt

B. Thần kinh mặt và thần kinh lang thang

C. Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu

D. Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba

Câu 15: Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba: 

A. Nhân của tuỷ gai

B. Nhân cảm giác chính (nhân cầu)

C. Nhân vận động

D. Tất cả các nhân kể trên

Câu 16: Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của: 

A. Dải Rei giữa

B. Bó dọc lưng

C. Bó tháp

D. Cuống tiểu não trên

Câu 17: Xác định đúng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài:

A. Tiểu não

B. Cầu não

C. Cầu não

D. Tuỷ gai

Câu 18: Nhân hoài nghi có liên quan đến cơ vân của:

A. Mắt

B. Hầu

C. Khẩu cái mềm

D. Lưỡi

Câu 19: Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là:

A. Cuống tiểu não trên

B. Cuống tiểu não giữa

C. Cuống tiểu não giữa

D. Bó trám

Câu 20: Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần:

A. Thể trai

B. Nhân đỏ

C. Màn tuỷ trước

D. Thể thang

Câu 21: Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của:

A. Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên

B. Nhân Goll và nhân Burdach đối bên

C. Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên

D. Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên

Câu 22: Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ ………của mắt:

A. Thẳng trong

B. Thẳng ngoài

C. Chéo lớn

D. Chéo bé

Câu 23: Liền đen là một phần của:

A. Tiểu não

B. Hành não

C. Cầu não

D. Trung não

Câu 24: Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:

A. Thể vân

B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên

C. Lồi não dưới

D. Trung não

Câu 25: Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:

A. Thể vân

B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên

C. Dải Rei giữa

D. Dải Rei bên

Câu 26: Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm:

A. Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng

B. Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung

C. Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm

D. Tất cả các loại trên

Câu 28: Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh: 

A. Nhánh mắy của dây V

B. Vận nhãn chung

C. Thị giác

D. Vận nhãn ngoài

Câu 29: Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo

A. Liệt chi đối diện với bên tổn thương

B. Liệt chi cùng bên với bên tổn thương

C. Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện

D. Mất cảm giác nhiệt bên đối diện

Câu 30: Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân:

A. Đơn độc và nhân cung

B. Goll và Burdach

C. Goll và đơn độc

D. Đơn độc và Burdach

Câu 32: Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả:

A. Liệt chi bên đối diện

B. Mất cảm giác xúc giác bên đối diện

C. Mất cảm giác đau cùng bên

D. Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên

Câu 33: Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ:

A. Thần kinh mặt và sinh ba

B. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu

C. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu

D. Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt

Câu 34: Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4:

A. Nhân lưới bên

B. Nhân hạ thiệt

C. Sán não

D. Nhân cung

Câu 35: Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp:

A. Nhân cung

B. Nhân cầu cuống

C. Nhân lưới bên

D. Nhân hạ thiệt

Câu 36: Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:

A. Trung khu hô hấp

B. Trung khu tim mạch

C. Nhân nôn

D. Nhân vị giác

Câu 37: Tiểu não có liên quan đến:

A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ

B. Sự tăng cảm giác súc giác

C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác

D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim

Câu 38: Xác định triệu chứng của tổn thương tiểu não mới: 

A. Giảm trương lực

B. Rối loạn phối hợp động tác

C. Mất khả năng xác định đúng khoảng cách

D. Tất cả các biểu hiện trên

Câu 39: Xác định triệu chứng run trong chấn thương tiểu não: 

A. Biên độ lớn và không đều

B. Xảy ra cùng bên với bên tổn thương

C. Rõ hơn ở chi trên

D. Tất cả các biểu hiện trên đúng

Câu 40: Xác định đặc điểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não:

A. Rối loạn không cân xứng

B. Liên quan đến tổn thương tiểu não mới

C. Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông

D. Tất cả các đặc điểm trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên