Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 24. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không thấy được:
A. Bó tháp
B. Nhân lang thang
C. Nhân hoài nghi
D. Nhân đỏ
Câu 2: Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ:
A. Nhân lưới ngoài
B. Nhân Burdach
C. Nhân lang thang
D. Nhân cung
Câu 4: Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc:
A. Thần kinh gai
B. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh sinh ba
Câu 5: Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở:
A. Bó tháp
B. Liềm trong
C. Nhân trám chính
D. Hệ thống lưới
Câu 6: Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là:
A. Dây hạ thiệt
B. Nhân vận động sau của thần kinh X
C. Dây thiệt hầu
D. Dây sinh ba
Câu 7: Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai:
A. Hạch bán nguyệt
B. Hạch gối
C. Hạch tiền đình
D. Tất cả các hạch trên
Câu 8: Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não:
A. Nằm ngay sau tháp trước
B. Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới
C. Nằm trước đối với bó tháp
D. Có đủ các liên quan trên
Câu 9: Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ:
A. Các sợi trám tiểu não
B. Bó cung sau
C. Các sợi cung sau ngoà
D. Tất cả các sợi, bó kể trên
Câu 10: Nhân bó đơn độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ:
A. Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang
B. Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ
C. Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang
D. Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ
Câu 11: Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não.
A. Nhân cung
B. Nhân lưới trên
C. Nhân hạ thiệt
D. Nhân lang thang
Câu 12: Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở:
A. Nhân thần kinh tiền đình
B. Thể thang
C. Bó dọc giữa
D. Dải Rei giữa
Câu 13: Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não.
A. Lưỡi gà (của thuỳ giun)
B. Lưỡi não (của thuỳ giun)
C. Nhân mái
D. Tất cả các vị trí trên
Câu 14: Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của:
A. Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt
B. Thần kinh mặt và thần kinh lang thang
C. Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu
D. Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba
Câu 15: Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba:
A. Nhân của tuỷ gai
B. Nhân cảm giác chính (nhân cầu)
C. Nhân vận động
D. Tất cả các nhân kể trên
Câu 16: Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của:
A. Dải Rei giữa
B. Bó dọc lưng
C. Bó tháp
D. Cuống tiểu não trên
Câu 17: Xác định đúng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài:
A. Tiểu não
B. Cầu não
C. Cầu não
D. Tuỷ gai
Câu 19: Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là:
A. Cuống tiểu não trên
B. Cuống tiểu não giữa
C. Cuống tiểu não giữa
D. Bó trám
Câu 20: Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần:
A. Thể trai
B. Nhân đỏ
C. Màn tuỷ trước
D. Thể thang
Câu 21: Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của:
A. Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên
B. Nhân Goll và nhân Burdach đối bên
C. Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên
D. Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên
Câu 22: Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ ………của mắt:
A. Thẳng trong
B. Thẳng ngoài
C. Chéo lớn
D. Chéo bé
Câu 24: Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:
A. Thể vân
B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên
C. Lồi não dưới
D. Trung não
Câu 25: Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:
A. Thể vân
B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên
C. Dải Rei giữa
D. Dải Rei bên
Câu 26: Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm:
A. Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng
B. Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung
C. Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm
D. Tất cả các loại trên
Câu 27: Xác định vị trí nhân vận động của dây thần kinh mặt:
A. Tuỷ gai
B. Hành não
C. Cầu não
D. Trung não
Câu 28: Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh:
A. Nhánh mắy của dây V
B. Vận nhãn chung
C. Thị giác
D. Vận nhãn ngoài
Câu 29: Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo
A. Liệt chi đối diện với bên tổn thương
B. Liệt chi cùng bên với bên tổn thương
C. Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện
D. Mất cảm giác nhiệt bên đối diện
Câu 30: Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân:
A. Đơn độc và nhân cung
B. Goll và Burdach
C. Goll và đơn độc
D. Đơn độc và Burdach
Câu 31: Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh chất xám trung tâm, gọi là :
A. Bó Goll và bó Burdach
B. Bắt chéo tháp
C. Các sợi cung trong
D. Bó tháp chéo
Câu 32: Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả:
A. Liệt chi bên đối diện
B. Mất cảm giác xúc giác bên đối diện
C. Mất cảm giác đau cùng bên
D. Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên
Câu 33: Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ:
A. Thần kinh mặt và sinh ba
B. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu
C. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu
D. Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt
Câu 34: Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4:
A. Nhân lưới bên
B. Nhân hạ thiệt
C. Sán não
D. Nhân cung
Câu 35: Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp:
A. Nhân cung
B. Nhân cầu cuống
C. Nhân lưới bên
D. Nhân hạ thiệt
Câu 36: Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
A. Trung khu hô hấp
B. Trung khu tim mạch
C. Nhân nôn
D. Nhân vị giác
Câu 37: Tiểu não có liên quan đến:
A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ
B. Sự tăng cảm giác súc giác
C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác
D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim
Câu 38: Xác định triệu chứng của tổn thương tiểu não mới:
A. Giảm trương lực
B. Rối loạn phối hợp động tác
C. Mất khả năng xác định đúng khoảng cách
D. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 39: Xác định triệu chứng run trong chấn thương tiểu não:
A. Biên độ lớn và không đều
B. Xảy ra cùng bên với bên tổn thương
C. Rõ hơn ở chi trên
D. Tất cả các biểu hiện trên đúng
Câu 40: Xác định đặc điểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não:
A. Rối loạn không cân xứng
B. Liên quan đến tổn thương tiểu não mới
C. Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông
D. Tất cả các đặc điểm trên
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận