Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 19. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Câu nào sau đây SAI:
A. Tim gồm 3 mặt: ức - sườn, hoành, phổi
B. Tim nằm trong trung thất giữa
C. Đáy tim nằm trên cơ hoành
D. Tim co bóp dưới sự chi phôi của hệ thông dẫn truyền của tim và dưới sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ
Câu 3: Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai:
A. Cơ gò má lớn
B. Cơ gò má bé
C. Cơ vòng miệng
D. Cơ thái dương
Câu 4: Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng sau
Câu 5: Diện khớp dưới của xương chày khổp với xương:
A. Xương hộp
B. Xương sên
C. Xương ghe
D. Xương chêm
Câu 6: Câu trúc nào sau đây không thuộc hệ sinh dục nữ:
A. Tử cung
B. Âm đạo
C. Niệu đạo
D. Buồng trứng
Câu 7: Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương:
A. Xương bướm
B. Xương sàng
C. Xương chẩm
D. Xương đỉnh
Câu 8: Rãnh vành ngăn cách:
A. Hai tâm thất
B. Hai tâm nhĩ
C. Các tâm nhĩ với các tâm thất
D. Động mạch phổi với Động mạch chủ
Câu 10: Trong chậu hông nữ, vị trí của tử cung là:
A. Phía trước bàng quang
B. Trước bàng quang và sau trực tràng
C. Phía sau trực tràng
D. Sau bàng quang và trước trực tràng
Câu 12: Chọn câu Sai:
A. 2 cung răng ngăn cách ổ miệng chính và tiền đình miệng
B. Ở người trưởng thành có 32 chiếc răng
C. Cấu tạo chính của lưỡi là các cơ lưỡi
D. Vận động cho các cơ lưỡi là dây thần kinh lưỡi
Câu 13: Tam giác đùi có tính chất nào sau đây:
A. Bờ trong là cơ may
B. Thần kinh đùi là thành phần nằm trong cùng
C. Bờ trên là dây chằng bẹn
D. Cạnh ngoài có ống đùi
Câu 14: Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, ngoại trừ:
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương lệ
D. Xương thái dương
Câu 15: Chọn câu sai:
A. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàm
B. Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên
C. Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong
D. Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ
Câu 16: Chọn câu ĐÚNG:
A. Ruột non còn gọi là đại tràng
B. Đường kính của ruột non luôn luôn nhỏ hơn đường kính của ruột già
C. Chiều dài của ruột già trung bình là 3 mét
D. Chiều dài mỗi quai ruột già khoảng 20-25cm
Câu 17: Chọn câu Sai:
A. Cơ nhị đầu cánh tay gồm đầu ngắn và đầu dài
B. Thần kinh giữa vận động cho cơ nhị đầu
C. Gân cơ nhị đầu bám tận ở lồi củ quay
D. Cơ cánh tay nằm ngay lớp dưới cơ nhị đầu
Câu 18: Đường ráp xương đùi là:
A. Bờ sau thân xương đùi
B. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trước
C. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt sau
D. Nơi bám của cơ lược
Câu 19: Để định hướng TRƯỚC - SAU xương cánh tay, ta có thể dựa vào:
A. Chỏm
B. Lồi củ đen - ta
C. Cổ phẫu thuật
D. Rãnh gian củ
Câu 20: Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ qua cánh tay:
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh bì cánh tay trong
Câu 21: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi:
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ rộng ngoài
C. Cơ rộng giữa
D. Cơ thon
Câu 22: Thành phần nằm TRƯỚC NHẤT (sâu nhất) trong hố khoeo là:
A. Động mạch khoeo
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mách chung
D. Thần kinh chày
Câu 23: Người ta thường chích tĩnh mạch ở tĩnh mạch giữa nền vì:
A. Tình mạch giữa nền nằm nồng
B. Có động mạch cánh tay ỡ rãnh nhị đầu trong làm mốc
C. Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch
D. A và C đúng
Câu 24: Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi :
A. Động mạch quay
B. Động mạch trụ
C. Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước - sau của xương:
A. Lỗ bịt
B. Khuyết ngồi lớn
C. Diện mồng
D. Hố chậu
Câu 28: Các xương sau đây đều là xương chẩn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪ xương:
A. Hàm trên
B. Lá mía
C. Khẩu cái
D. Mũi
Câu 31: Cơ nào sau đây KHỐNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên:
A. Cơ thẳng bụng
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong
D. Cơ thang
Câu 32: Đoạn kết tràng nào sau đây cố định (không di động)
A. Kết tràng lên
B. Kết tràng xuống
C. Kết tràng ngang
D. A và C
Câu 33: Câu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não:
A. Thể chai
B. Vòm não
C. Vách trong suốt
D. Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não
Câu 34: Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu:
A. Mỏm gai
B. Mỏm ngang
C. Lỗ ngang
D. Mỏm khớp
Câu 35: Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy:
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần lên
D. Phần ngang
Câu 36: Đơn vị cơ sở của phổi là:
A. Phân thùy phế quản
B. Kết tràng ngang
C. Phân thùy phổi
D. Tiểu thùy phổi
Câu 37: Phần tuỷ gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nào:
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh
B. Lỗ hạ thiệt
C. Lỗ lớn
D. Lỗ trâm chũm
Câu 38: Tĩnh mạch cửa đến gan ở bờ tự do của thành phần nào:
A. Mạc treo kết tràng
B. Mạc nối lớn
C. Mạc treo ruột non
D. Mạc nối nhỏ
Câu 39: Thành phần nào nằm sau phúc mạc:
A. Manh tràng
B. Góc kết tràng trái
C. Kết tràng sigma
D. Kết tràng xuống
Câu 40: Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim:
A. Xoang tĩnh mạch vành
B. Các tĩnh mạch tim trước
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Các tĩnh mạch phổi
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận