Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 198 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 18. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Lá thành màng phổi không có phần nào:

A. Phần sườn

B. Phần trung thất

C. Phần hoành

D. Phần phổi

Câu 2: Đoạn ruột già nào sau đây có kích thước dài nhất:

A. Kết tràng lên

B. Kết tràng ngang

C. Kết tràng xuống

D. Trực tràng

Câu 3: Xương nào sau đây không thuộc hàng trước xương cổ chân:

A. Xương ghe

B. Xương hộp

C. Xương chêm ngoài

D. Xương sên

Câu 4: Xương đùi có đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ:

A. Là xương dài nhất của cơ thể

B. Thân xương cong lồi ra trước 

C. Cổ xương là nơi yếu nhất

D. Hai mâu chuyển có thể sờ được dưới da

Câu 5: Các cơ vùng đùi sau gồm:

A. Cơ thon, cơ nhị đầu đùi, cơ khép dài

B. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng

C. Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ tứ đầu đùi gân

D. Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ lược

Câu 6: Cơ đóng vai trò quan trọng nhất trong hô hấp là:

A. Các cơ gian sườn

B. Cơ chéo bụng ngoài

C. Cơ chéo bụng trong

D. Cơ hoành

Câu 7: Cơ nào thuộc lớp thứ nhất của lớp nông các cơ lưng:

A. Cơ lưng rộng

B. Cơ trám

C. Cơ răng sau trên

D. Cơ răng sau dưới

Câu 8: Phần cao nhất của dạ dày trong tư thế đứng là:

A. Tâm vị

B. Môn vị

C. Bờ cong lớn

D. Đáy vị

Câu 9: Chọn câu SAI: Tụy

A. Là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết

B. Nằm ở mặt sau dạ dày

C. Đầu tụy dính chặt vào tá tràng

D. Toàn bộ được cấp máu bỏi các nhánh của ĐM lách

Câu 10: Chọn câu ĐÚNG: Gan

A. Nằm hoàn toàn ở ô dưới hoành phải

B. Được phúc mạc phủ toàn bộ

C. Có một bờ là bờ trước

D. Có nhiều phương tiện cố định nhưng vẫn đi động theo nhịp thở

Câu 11: Chọn câu SAI: Túi mật

A. Được xem là đường mật phụ

B. Động mạch nuôi dưỡng riêng

C. Chức năng cô đặc và dự trữ mật

D. Không được phúc mạc che phủ

Câu 12: Dây chằng liềm:

A. Có bờ tự do là dây chằng tròn

B. Cố định gan và thành bụng trước và cơ hoành

C. Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Đoạn kết tràng nào sau đây di động:

A. Kết tràng xích-ma 

B. Kết hàng lên

C. Kết tràng ngang

D. A và C đúng

Câu 14: Kể từ ngoài vào trong, các lớp quanh thận gồm: 

A. Mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ

B. Bao mỡ, bao xơ, mỡ quanh thận

C. Mạc thận, mỡ cạnh thận, bao mỡ

D. Bao mỡ, bao xơ, mỡ cạnh thận, mạc thận 

Câu 15: Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm:

A. Củng mạc và giác mạc

B. Củng mạc, thể mi và mống mắt

C. Giác mạc và mống mắt

D. Màng mạch, thể mi và mông mắt

Câu 16: Tủy gai tận cùng ở ngang đốt sống:

A. Ngực 10

B. Ngực 11

C. Ngực 12

D. Thắt lưng 1 hoặc thắt lưng 2

Câu 17: Van bán nguyệt ngăn cách:

A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải

B. Lỗ ĐM chủ và tâm thát trái

C. Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phải

D. A và C đúng

Câu 18: Hậu cung mạc nối nằm ngay phía sau của thành phần nào sau đây:

A. Mạc treo kết tràng

B. Mạc nối lớn

C. Mạc nôi nhỏ

D. Mạc treo ruột non

Câu 19: Hố khuỷu là chi tiết giải phẫu ở mặt sau của:

A. Xương cánh tay

B. Xương vai

C. Xương đòn

D. Xương trụ

Câu 20: Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷu:

A. Cơ cánh tay quay

B. Cơ sấp tròn

C. Cơ cánh tay

D. Cơ nhị đầu cánh tay

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái:

A. Rãnh chếch

B. Có 2 thùy:  trên, dưới 

C. Khuyết tim

D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 22: Chọn câu SAI. Dạ dày:

A. Hình dạng giông chữ J

B. Có 2 bờ cong lớn và nhỏ

C. Phía dưới nối với kết tràng

D. Phía trên nối với thực quản

Câu 23: Vòi tai (vòi nhĩ) là ống thông từ hầu mũi đến thành nào của hồm nhĩ?

A. Thành ngoài (thành màng)

B. Thành trong (thành mê đạo)

C. Thành trước (thành động mạch cảnh) 

D. Thành sau (thành chũm)

Câu 24: Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm:

A. Cơ nhẫn giáp

B. Cơ giáp phễu

C. Cơ nhẫn phễu bên

D. Cơ phễu chéo

Câu 25: Tĩnh mạch nào đi bắt chéo với cơ ức đòn chũm:

A. Tĩnh mạch cảnh trước

B. Tĩnh mạch cảnh ngoài

C. Tĩnh mạch sau hàm

D. Tĩnh mạch dưới đòn

Câu 26: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ dưới móng:

A. Cơ ức móng

B. Cơ giáp móng

C. Cơ ức giáp

D. Cơ vai móng

Câu 27: Thứ tự từ nông đến sâu của các thành phần trong hố kheo là:

A. Thần kinh chày, Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo

B. Thần kinh chày, Động mạch kheo, Tĩnh mạch kheo

C. Tĩnh  mạch kheo, Thần kinh chày, Động mạch kheo

D. Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo, Thần kinh chày

Câu 28: Bó mạch - thần kinh chính cấp máu và chi phối cho vũng cẳng chân sau là:

A. Động mạch chày sau, thần kinh mác chung

B. Động mạch chày sau, thần kinh chày

C. Động mạch chày sau, thần kinh mác sâu

D. Động mạch mác, thần kinh chày

Câu 29: Tủy gai có chỗ phình ở:

A. Phần cổ

B. Phần ngực

C. Phần thắt lưng

D. A và C

Câu 30: Đoạn ruột già nối với phần cuối của một non là:

A. Manh tràng

B. Kết tràng ngang

C. Kết tràng lên 

D. Kết tràng xuống

Câu 31: Mô tả về thần kinh ngồi, câu nào sau đây Sai:

A.  Là thần kinh thuộc chi dưới

B. Xuất phát ở vùng mông

C. Đến kheo chia làm 2 nhánh tận

D. Thần kinh chày là nhánh tận đi phía trước cẳng chân

Câu 32: Xương nào sau đây không thuộc nhóm các xương sọ:

A. Xương bướm

B. Xương khẩu cái

C. Xương thái dương

D. Xương trán

Câu 33: Động mạch nào sau đây cấp máu nuôi tim:

A. Động mạch gian sườn

B. Động mạch vành trái

C. Động mạch vành phải

D. B và C

Câu 34: Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thuộc xương trụ:

A. Khuyết ròng rọc

B. Khuyết trụ

C. Mỏm vẹt

D. Không phải các chi tiết trên

Câu 35: Cơ nào sau đây không bám vào mỏm quạ xương vai:

A. Cơ nhị đầu (đầu ngắn)

B. Cơ ngực bé

C. Cơ quạ cánh tay

D. Cơ trên gai

Câu 36: Chọn câu SAI:

A. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàm

B. Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên

C. Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong

D. Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ

Câu 37: Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:

A. Thần kinh hoành

B. Thần kinh chẩm nhỏ

C. Thần kinh tai lớn

D. Thần kinh ngang cổ

Câu 38: Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong khoang phúc mạc:

A. Dạ dày

B. Gan

C. Ruột

D. Buồng trứng

Câu 39: Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi dưới:

A. Xoang trán, xoang bướm

B. Ống lệ mũi

C. Xoang hàm trên, xoang trán

D. Tất cả đều sai

Câu 40: Thần kinh ròng rọc (IV) vận động cho cơ nào sau đây:

A. Cơ thẳng ngoài

B. Cơ thẳng trong

C. Cơ chéo trên

D. Cơ chéo dưới

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên