Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 9. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
8 Lần thi
Câu 1: Phản ứng tuberculin, hoàn toàn phụ thuộc vào thành phần cấu tạo (dưới đây) của trực khuẩn lao:
A. Protein
B. Lipid
C. Chất xỉ vỏ bao
D. Polysacchari
Câu 2: Bệnh sarcoidosis không có đặc điểm:
A. Hoá sợi
B. Hiện diện nhiều lymphô bào
C. Hiện diện hoại tử bã đậu
D. Hiện diện nhiều thoái bào
Câu 3: Trong viêm lao, hoại tử bã đậu không tiến triển theo hướng:
A. Mềm nhũn
B. Hoá calci
C. Tự tiêu biến
D. Xuất thải theo đường tự nhiên
Câu 4: Thoái bào của nang lao xuất nguồn từ:
A. Tương bào
B. Lymphô bào
C. Dưỡng bào
D. Bạch cầu nhân đơn
Câu 5: Tổn thương mụn nhiễm lao có đặc điểm:
A. Xuất độ cao ở đường tiêu hóa
B. Xuất độ cao ở người trên 50 tuổi
C. Có thể ở mọi vị trí của phổi
D. Không dễ dàng calci hóa
Câu 6: Đường xâm nhập viêm lao quan trọng nhất và thường gặp:
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Kết mạc
D. Đường niệu dục
Câu 7: Vị trí viêm lao đường tiêu hoá thường gặp nhất:
A. Đại tràng sigma
B. Hỗng tràng
C. Dạ dày
D. Hồi manh tràng
Câu 8: Viêm lao đường sinh dục nữ có vị trí thường gặp nhất tại:
A. Đáy tử cung
B. Buồng trứng
C. Nội mạc tử cung và ống dẫn trứng
D. Cổ tử cung (cổ ngoài)
Câu 9: Trong lao thận, tổn thương hiện diện rõ rệt ở:
A. Mô đệm liên kết
B. Cầu thận
C. Mạch máu
D. Ống góp
Câu 15: Dị tật bẩm sinh của thực quản thường:
A. Xuất hiện muộn ở tuổi dậy thì
B. Kèm dị tật dạ dày
C. Do di truyền
D. Là chít hẹp và rò
Câu 16: Bệnh của thực quản có thể diễn tiến thành ung thư:
A. Rò thực quản-khí quản
B. Chít hẹp
C. Viêm
D. Túi thừa
Câu 17: Bệnh phình mạch thực quản thường là hậu quả của:
A. U mạch máu thực quản
B. Bệnh phình động mạch chủ ngực
C. Thoát vị hoành
D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Câu 18: Ung thư thực quản thường có đặc điểm:
A. Mô u dạng khối to
B. Thường hiện diện ở 1/3 giữa
C. Mô u có nang
D. Là carcinôm tế bào gai
Câu 19: Carcinôm thực quản:
A. Thường bắt nguồn từ tuyến nhầy dưới niêm mạc
B. Tổn thương đại thể thường có dạng sùi
C. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam
D. Có độ ác thấp
Câu 20: Tuyến nội mạc tử cung vừa phát triển, vừa chế tiết gặp trong trường hợp:
A. Bong nội mạc tử cung không đều
B. Pôlíp tuyến
C. Lạc nội mạc tử cung trong cơ trơn
D. Tăng sản nội mạc tử cung
Câu 21: Uống thuốc ngừa thai có thể là m nội mạc tử cung:
A. Phì đại
B. Teo dét
C. Nghịch sản
D. Chuyển Bản màng rung
Câu 22: U lành cơ trơn tử cung có đặc điểm:
A. Thăng sản tuyến
B. Tuyển chuyển sản gai
C. Nghịch bản tuyến
D. Ít phân bào
Câu 23: U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
Câu 24: U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
Câu 25: Políp tăng sản nội mạc tử cung có đặc điểm:
A. Mô đệm tương tự như ở giai đoạn phát triển
B. Ít gặp nhất
C. Cuống pôlip có ít mạch máu
D. Chuyền sản gai là dấu hiệu ác tính
Câu 26: Trong chu kỳ đầu sử dụng thuốc ngừa thai, nội mạc tử cung có:
A. Tế bào biểu mô tuyến có không bào chữa lipid
B. Giai đoạn phát triển tuyến kéo dài hơn bình thường
C. Mô đệm nội mạc xơ bóa
D. Phản ứng màng rụng
Câu 27: Nội mạc tử cung có vòng tránh thai bằng nhựa có hiện tượng:
A. Nội mạc phát triển hơn bình thường
B. Phản ứng viêm cấp tính
C. Hình thành pôlip nội mạc
D. Loét nội mạc
Câu 28: Hình ảnh vi thể của tăng sản nội mạc đơn thuần khác với loại tăng sản phức tạp ở chỗ tăng sản đơn thuần có đặc điểm:
A. Tế bào biểu mô có nhân to nhỏ không đều
B. Các ống tuyến ngoằn ngoèo chen chúc nhau
C. Kiểu mô tuyến xếp thành 2 đến 4 lớp
D. Có nhiều mô đệm quanh các ống tuyến
Câu 29: Hình ảnh vi thể gồm tăng sản biểu mô nội mạc với tế bào to, mất cực tính, tỷ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhân to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc kết cục, hạt nhân lớn, là đặc điểm của:
A. Tăng sản nội mạc đơn thuần
B. Nội mạc biến đổi do thuốc ngừa thai
C. Tăng sản nội mạc phức tạp
D. Tăng sản nội mạc không điển hình
Câu 30: Đặc điểm vị thế của carcinôm nội mạc tử cung là:
A. Các ống tuyến xếp san sát nhau, không có mối đệm giữa các ống tuyến
B. Tế bào tuyến biệt hoá rõ, ít dị dạng
C. Mô đệm thoái hoá nhầy hoặc nhiều vùng hoại tử
D. Có thâm nhập nhiều lymphô bào
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án Xem thêm...
- 8 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận