Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 25

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 25

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 186 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 25. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 4: Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là:

A. Tia xạ

B. Hóa trị liệu

C. Phẫu thuật

D. Liệu pháp miễn dịch

Câu 5: Tỷ lệ Nam /Nữ trong carcinom tế bào gan là: 

A. 3/1

B. 2/4

C. 8/1

D. 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao

Câu 7: Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:

A. Vi rus viêm gan B

B. Độc tố alfatoxin B-1

C. Xơ gan các loại

D. Cả 3 đều đúng

Câu 8: Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện: 

A. Tiêm phòng vacin viêm gan B

B. Không dùng lương thực bị mốc

C. Không ăn gỏi cá để phòng bị sán lá gan

D. Cả 3 đều đúng

Câu 9: Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:

A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan

B. Nhiều khối u rải rác trong gan

C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn

D. Cả 3 loại trên

Câu 11: Trong các ung thư gan biệt hóa rõ , tế bào U có đặc điểm:

A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân

B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời

C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn ko biệt hóa

D. Các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan bình thường và xếp thành bè

Câu 13: Triệu chứng lâm sàng đặc trung của ung thư gan là:

A. Gan sưng to, rất đau kèm sốt

B. Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ chướng

C. Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt

D. Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ ,gan mấp mé bờ sườn, đau tức

Câu 16: Trong ung thư gan nguyên phát, các tế bào ung thư thường gặp nhất là:

A. Tế bào gan

B. Các tế bào của mô liên kết gan

C. Tế bào biểu mô ống mật

D. Các tế bào ung thư từ nơi khác đến

Câu 18: Xơ gan có các đặc điểm:

A. Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan

B. Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ

C. Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo.

D. Cả 3 đều đúng

Câu 22: Chọn nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất trong các nguyên nhân dưới đây:

A. Bệnh nhiễm sắc tố sắt tiên phát

B. Viêm gan do virus

C. Rượu

D. Bệnh Willson

Câu 23: Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:

A. Tăng tổng hợp acid béo

B. Giảm oxy hóa các acid béo trong ty lạp thể

C. .Giảm tổng hợp các tryglyceride

D. Cả 3 đều sai

Câu 25: Trong các đặc điểm vi thể dưới đây, đặc điểm nào có ý nghĩa quyết định gây rối loạn chức năng trong xơ gan:

A. Cấu trúc bình thường của gan bị đảo lộn

B. Tổ chức xơ phát triển mạnh và lan tỏa, tạo thành các vách xơ chia cắt các tiểu thùy gan

C. Các tế bào gan thoái hóa, hoại tử và tái tạo hình thành các nốt gan tân tạo

D. Xâm nhiễm nhiều tế bào lymphocyte tăng sinh nhiều ống mật tân tạo

Câu 26: Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:

A. Viêm thận Masugi

B. Hội chứng Goodpasture

C. Viêm cầu thận màng

D. Tất cả các bệnh cầu thận trên

Câu 27: Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:

A. viêm cầu thận màng

B. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu

C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II

D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống 

Câu 28: Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:

A. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu

B. viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

C. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống

D. Tất cả các bệnh cầu thận nói trên

Câu 30: Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:

A. 2 đến 6 tuổi

B.  6 đến 10 tuổi

C. 10 đến 15 tuổi

D. người lớn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên