Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
12 Lần thi
Câu 1: Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...............
A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tương bào
Câu 2: Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:
A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính
C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
Câu 3: Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:
A. Típ I
B. Típ II
C. Típ III
D. Típ IV
Câu 4: U lympho ác tính không Hodgkin:
A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
B. Có xu hướng tăng theo tuổi
C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
D. Câu A và B đúng
Câu 5: Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:
A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
B. chủ yếu ở hạch lympho
C. ở các mô lympho ngoài hạch
D. câu A và B đúng
Câu 6: Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:
A. 50%, 30%, 30%
B. 90%, 30%, 30%
C. 50%, 25%, 25%
D. 90%, 25%, 25%
Câu 7: Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
Câu 10: Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 11: Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. WF4 và WF5
B. WF5 và WF6
C. WF5 và WF7
D. WF6 và WF7
Câu 13: Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:
A. Chế độ ăn đói kéo dài
B. Chèn ép
C. Liệt dây thần kinh vận động
D. Già nua
Câu 14: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Nhân tăng sắc
B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều
C. Thoái hoá hốc trong bào tương
D. Lưới nhiễm sắc thô
Câu 15: Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da
A. Lớp đáy
B. Lớp cận đáy
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
Câu 16: Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:
A. Tỷ lệ N/ NSC lớn
B. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
C. Bào tương ít và kiềm tính
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Gọi là tế bào thoái hoá khi:
A. Giảm sút về số lượng
B. Giảm sút về chất lượng
C. Không đảm bảo chức năng bình thường
D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
B. Thoái hoá nước
C. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường
D. Tất cả đáp án trên
Câu 19: Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Nhân tan
B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20: Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. B và C đúng
Câu 21: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ:
A. Tế bào nhân kiềm tính
B. Tế bào to nhỏ không đều
C. Tế bào tăng sinh mạnh
D. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Nhân đông
B. Nhân vỡ
C. Nhân tan
D. Tất cả đáp án trên
Câu 23: Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. B và C đúng
Câu 24: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
A. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
B. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
C. Tế bào to nhỏ không đều
D. Tất cả đáp án trên
Câu 25: Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
B. Lưới nhiễm sắc thô
C. Nhân tan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Hashimoto
B. Bệnh bướu giáp độc
C. Bệnh Basedow
D. Cả 3 đều sai
Câu 27: Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Bướu cổ địa phương
B. Bệnh Bướu cổ bình giáp
C. Bệnh Bướu keo tuyến giáp
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp:
A. Trẻ gái tuổi dậy thì
B. Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
C. Thiếu i ốt trong nguồn thức ăn
D. Cả 3 điều đúng
Câu 29: Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:
A. Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp
B. Nổi một cục và thường xơ hóa
C. Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
D. Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp
Câu 30: Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:
A. Các nang tuyến nhỏ, ít dịch keo, tế bào hình dẹp
B. Các nang tuyến nhỏ, nhiều dịch keo, tế bào hình trụ
C. Các nang tuyến giãn rộng, nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
D. Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, nhiều không bào hấp thụ
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án Xem thêm...
- 12 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận