Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Gây mê hồi sức - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Gây mê hồi sức - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 567 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Gây mê hồi sức - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 1: điều trị đau cấp tính hiệu quả giúp:

A. giảm tỉ lệ tử vong

B. giảm biến chứng

C. rút ngắn thời gian nằm viện

D. tất cả các yếu tố trên

Câu 2: Để chẩn đoán phân biệt bệnh nhân hôn mê gan cần dựa vào:

A. Thang điểm Glassgow 

B. Chỉ số Apgar 

C. Dấu hiệu Flapping Tramor 

D. Tam chứng Fortan

Câu 3: Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán hôn mê gan nhất?

A. Amoniac máu

B. Creatinin 

C. Tổng phân tích tế bào máu 

D. Điện giải đồ

Câu 4: phương tiện nào sau không phải là thước đo đơn chiều trong đánh giá đau:

A. thang điểm đau hình đồng dạng (VAS)

B. thang điểm lời nói về cường độ đau

C. thang điểm nét mặt (faces scale)

D. bảng kiểm đau rút gọn

Câu 7: Dựa vào triệu chứng trên người bệnh được chẩn đoán là:

A. Xuất huyết tiêu hóa nặng

B. Shock phản vệ

C. Nhồi máu cơ tim cấp

D. Cơn hen tim

Câu 8: Thăm khám ban đầu nên được thực hiện:

A. Trong vòng 30 phút

B. Sau khi đưa bệnh nhân đến trung tâm thứ 3

C. Sau thăm khám thì 2

D. Trong 2 phút

Câu 9: Các thao tác để khai thông đường thở cho bệnh nhân bao gồm tất cả những điều sau đây, trừ việc:

A. Nâng cằm

B. Đặt ống dẫn lưu lồng ngực

C. Hút đờm dãi 

D. Đặt bệnh nhân nằm ở tư thế nghiêng

Câu 10: Thái độ xử trí của Điều dưỡng là:

A. Cho bệnh nhân nằm đầu cao, tiêm dưới da adrenalin 0,1mg/kg, cho thở oxy, báo bác sĩ

B. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp, tiêm dưới da adrenalin 0,1mg/kg, cho thở oxy, báo bác sĩ

C. Cho bệnh nhân nằm đầu bằng, tiêm dưới da adrenalin 0,1mg/kg, cho thở oxy, báo bác sĩ

D. Cho bệnh nhân nằm đầu ngửa, tiêm dưới da adrenalin 0,1mg/kg, cho thở oxy, báo bác sĩ

Câu 11: Săn sóc một bệnh nhân bị chảy máu cần bao gồm tất cả những điều sau đây, trừ việc:

A. Vận chuyển ngay bệnh nhân đến cơ sở điều trị phù hợp khi tỡnh trạng toàn thõn ổn định

B. Kiểm soát các vị trí chảy máu ra ngoài

C. Duy trì ABC (đường thở, hô hấp, tuần hoàn)

D. Cho uống nước

Câu 12: Thuốc được Bác sĩ thường cho dùng tiếp theo là thuốc:

A. Solumedon

B. Clopheniramin

C. Cloramphenicol 

D. Nifedipin

Câu 16: Cấp cứu bệnh nhân chấn thương có thiếu oxy và gõ vang bên ngực phải. Cái nào sau đây sai:

A. Có thể có di lệch khí quản sang trái

B. Bệnh nhân có tràn khí màng phổi phải

C. Thở oxy lưu lượng cao

D. Bệnh nhân cần đặt NKQ và thông khí nhân tạo

Câu 18: Dụng cụ có thể sửdụng để cố định cột sống cổ là:

A. Túi cát

B. Nẹp cổ mềm

C. Nẹp cổ cứng

D. Tất cả các vật dụng kể trên

Câu 19: Khi tiến hành cấp cứu một bệnh nhân bị chấn thương sọ não, bước đầu tiên quan trọng nhất là:

A. Xác định thang điểm Glasgow

B. Hỗ trợ tuần hoàn

C. Chụp phim cột sống cổ

D. Đảm bảo thông thoáng đường thở

Câu 20: Trong chăm sóc người bệnh điều dưỡng đặt sonde dạ dày cho bệnh nhân ngoài chỉ định nào sau đây:

A. Người bệnh hôn mê

B. Xuất huyết tiêu hóa

C. Trướng bụng

D. Sau mổ viêm ruột thừa

Câu 21: Nếu đường thở bị tắc nghẽn, các việc sau đều đúng trừ: 

A. Điều trị ngay lập tức

B. Điều trị trước khi điều trị tụt huyết áp

C. Điều trịsau khi khám thần kinh toàn bộ

Câu 22: Tam chứng nào không có trong trường hợp bệnh nhân lên cơn phù phổi cấp:

A. Rung thanh giảm

B. Nhịp tim giảm

C. Rì rào phế nang giảm

D. Gõ đụ

Câu 23: Khi đánh giá tuần hoàn tìm:

A. Mạch cảnh

B. Tiếng tim đập

C. Mạch thái dương

D. Mạch quay

Câu 25: Nguyên nhân thường gặp nhất của tắc nghẽn đường thở ở bệnh nhân hôn mê:

A. Vỡ thanh quản

B. Vỡ thanh quản

C. Vỡ xương cánh mũi

D. Tụt lưỡi

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Gây mê hồi sức có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Gây mê hồi sức có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên