Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 22. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Bệnh Phong là gì?
A. Khó lây và di truyền
B. Lây bằng đường da và máu
C. Nhiều thành kiến và điều trị khó
D. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm
Câu 2: Trực khuẩn Phong được hiểu như thế nào?
A. G. A Phong khám phá tại Nauy vào thế kỷ XIX
B. G. A Phong khám phá lại Nauy vào thế kỷ XVIII
C. Cấy được trên môi trường nhân tạo
D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể người Việt Nam
Câu 3: Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do:
A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân
B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân
C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong
D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật.
Câu 4: Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong:
A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
D. Thấp
Câu 5: Loại trừ bệnh Phong nghĩa là:
A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000
B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10. 000 tỉ lệ mới mắc: không tính
C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 10. 000
D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000
Câu 6: Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất:
A. Bình Thuận
B. Tây Ninh
C. Khánh Hòa
D. Đà Nẵng
Câu 7: Mycobacterium leprae chắc:
A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài
B. Nhuộm không đều, có dạng hạt
C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc.
D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài
Câu 9: Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên:
A. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh
B. Thần kinh lớn và da đổi màu
C. Dấu da và phản ứng Lepromine
D. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn
Câu 13: Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể:
A. I
B. TT
C. BL
D. LLs
Câu 14: Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là:
A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan
B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng
C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế
D. Phòng ngưa tái phát
Câu 15: Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể:
A. TT
B. BT
C. BB
D. LL
Câu 16: Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong:
A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson
B. Rifampicin - Quinolon - Dapson
C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin
D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson
Câu 17: Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất:
A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin
B. Dapson - Quinolon - Minocyclin
C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin
D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin
Câu 18: Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong:
A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy
B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận
C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch
D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt
Câu 20: Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong:
A. Phong
B. Lao
C. Cổ
D. Lại
Câu 21: Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae:
A. Máu
B. Hô hấp
C. Da
D. Tiếp xúc sinh dục
Câu 22: Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong:
A. Một thương tổn
B. Hai thương tổn
C. Ba thương tổn
D. Bốn thương tổn
Câu 23: Tuổi trung bình mắc bệnh Phong:
A. 0 - 10 tuổi
B. 10 - 20 tuổi
C. 20 - 30 tuổi
D. 30 - 40 tuổi
Câu 24: Phản ứng Lepromin:
A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda
B. Không có giá trị chẩn đoán
C. Có giá trị phân loại
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25: Thương tổn da đặc trưng của thể T:
A. Dát giảm sắc
B. Ít thâm nhiễm
C. Giảm cảm giác thường gặp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26: Phong thể L thường có các tính chất sau, ngoại trừ:
A. Thâm nhiễm lan toả
B. Không thâm nhiễm
C. Dát
D. Sẩn
Câu 30: Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ:
A. Chăm sóc ở trạm y tế xã
B. Tự chăm sóc ở nhà
C. Phải được cách ly
D. Chuyển Trung tâm y tế huyện
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận