Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 57 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 18. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3: Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải:

A. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày 

B. Đắp thuốc tím 1/10.000 

C. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng:

A. Tăng gai 

B. Á sừng

C. Xốp bào

D. Tiêu gai

Câu 5: Viêm da tiếp xúc có đặc điểm:

A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng

B. Giới hạn không rõ

C. Không viêm nhiễm

D. Khu trú ở vùng kín 

Câu 6: Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng:

A. Kem Corticoit 

B. Dầu kẽm 

C. Mỡ Salycylé

D. Tẩm liệu tại chỗ

Câu 8: Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm:

A. Định lượng IgE trong huyết thanh

B. Sinh thiết da 

C. Test nội bì với dị nguyên 

D. Tét áp 

Câu 9: Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng:

A. Tét áp 

B. Định lượng IgE huyết thanh

C. Tét chuyển dạng limpho bào

D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm 

Câu 11: Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp:

A. Da dày lên, liken hóa

B. Đỏ da, bong vảy

C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều

D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước

Câu 12: Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:

A. Ranh giới không rõ, đối xứng

B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát

C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 13: Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:

A. Mụn nước rải rác toàn thân

B. Mụn nước ở mặt dưới các chi

C. Mụn nước ở vùng niêm mạc

D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân

Câu 15: Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:

A. Mặt duỗi các chi

B. Vùng da hở

C. Các kẽ ngón tay chân

D. Quanh các hốc tự nhiên

Câu 17: Bệnh viêm da phát sinh do:

A. Vi trùng

B. Cơ địa và dị ứng nguyên

C. Vi rút

D. Tự miễn

Câu 18: Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:

A. Amphotericin 

B. Ketoconazole

C. Prednisolon 

D. Paracethamol

Câu 19: Tiến triển của viêm da là:

A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide

B. Tự lành

C. Tái phát từng đợt

D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh

Câu 20: Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:

A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều

B. Đỏ da bong vảy

C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa

D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước

Câu 21: Chẩn đoán xác định viêm da:

A. Tổn thương cơ bản là mụn nước

B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng

C. Ngứa và chảy nước.

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:

A. Viêm da tiếp xúc cấp

B. Viêm da mạn

C. Điều trị dự phòng viêm da

D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV

Câu 23: Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh:

A. Á sừng, liken hóa

B. Xốp bào

C. Thoát bào

D. Xung huyết 

Câu 24: Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ:

A. Trước 2 tháng tuổi 

B. Từ 3 - 6 tháng tuổi 

C. 9 tháng - 1 tuổi

D. Sau 2 tuổi 

Câu 25: Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là: 

A. Giới hạn rõ, ngứa ít 

B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn

C. Các mảng sẩn, liken hóa

D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50

Câu 26: Viêm da vi trùng có đặc điểm:

A. Thương tổn không đối xứng 

B. Giới hạn không rõ 

C. Rải rác sẩn ngứa

D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận

Câu 27: Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là:

A. Bụi nhà 

B. Nikel 

C. Quần áo 

D. Lông thú 

Câu 28: Viêm da tiếp xúc là:

A. Bệnh do nhiễm khuẩn

B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài 

C. Bệnh do vi rút 

D. Bệnh do di truyền

Câu 29: Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:

A. Nhạy cảm type I 

B. Nhạy cảm type II 

C. Nhạy cảm type III

D. Nhạy cảm type IV

Câu 30: Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:

A. 0,5 - 1%

B. 2 - 5 %

C. 6 -7 % 

D. 8 - 10% 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên