Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 17

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 17

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 107 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 17. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:

A. Rãnh mũi má 

B. Nách, bẹn, nếp dưới vú

C. Vùng râu, lông mày 

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn:

A. Đau rát 

B. Giới hạn rõ 

C. Vảy tiết màu mật ong 

D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng

Câu 5: Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng:

A. Kem corticoide 

B. Mỡ corticoide 

C. Mỡ Salycylé

D. Dung dịch Eosin 2%

Câu 12: Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:

A. Mảng đỏ da có vảy 

B. Các cục

C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh

D. Dày da

Câu 14: Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:

A. Các kẽ ngón tay

B. Các hốc tự nhiên 

C. Bẹn

D. Dương vật

Câu 15: Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em:

A. Viêm phế quản 

B. Các tổn thương khớp ngoại vi 

C. Tổn thương nội tâm mạc 

D. Viêm cầu thận cấp

Câu 16: Chốc là một bệnh do:

A. Suy giảm miễn dịch

B. Di truyền

C. Vi khuẩn 

D. Dị ứng

Câu 17: Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc:

A. Đau nhức nhiều 

B. Chảy nước 

C. Toàn trạng suy sụp nhanh 

D. Vảy tiết màu vàng nâu

Câu 18: Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc:

A. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn

B. Điều kiện vệ sinh kém 

C. Trẻ suy dinh dưỡng

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Chốc loét có đặc điểm gì?

A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém 

B. Tổn thương sâu xuống 

C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 21: Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là:

A. Liên cầu 

B. Trực khuẩn mủ xanh 

C. Vi khuẩn yếm khí 

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Thương tổn bệnh chốc loét là:

A. Mụn mủ

B. Dễ vỡ 

C. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc:

A. Griseofulvin B

B. Prednisolon

C. Cephalosporin thế hệ I

D. Amphotericin B

Câu 25: Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân:

A. Nhiễm trùng huyết

B. Viêm tai giữa 

C. Viêm cầu thận cấp 

D. Phế quản phế viêm

Câu 26: Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào:

A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh

B. Vảy tiết màu vàng nâu 

C. Khu trú gần các hốc tự nhiên

D. Sự hiện diện của vi khuẩn

Câu 27: Một trong những đặc tính của chốc loét:

A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng 

B. Tiên lượng tốt

C. Tự khỏi 

D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ

Câu 28: Biến chứng toàn thân của bệnh chốc:

A. Nhiễm trùng huyết

B. Viêm cầu thận cấp 

C. Viêm tai giữa 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 29: Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:

A. Đắp nước muối sinh lý 

B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000 

C. Tắm bằng xà phòng sát trùng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30: Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một: 

A. β lactamine kết hợp axit clarulanic

B. Cephalosporine thế hệ I 

C. Fluro - quinolone

D. Aminoside

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên