Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 100 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 16. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Nguyên nhân gây bệnh chốc:

A. Pseudomonas alruginosa 

B. Streptococcus agalactiae

C. Streptococcus equisimilis 

D. Streptococcus pyogenes

Câu 4: Thương tổn của chốc hạt kê là:

A.  Sẩn đỏ 

B. Mụn nước, mụn mủ

C. Bọng nước

D. Dát đỏ

Câu 5: Chốc liên cầu tổn thương là:

A. Bọng nước

B. Mụn mủ 

C. Sẩn 

D. Liken

Câu 10: Đặc điểm của Duhring - Brocq:

A. Thương tổn có tính chất đa dạng 

B. Tiến triển thành từng đợt 

C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 13: Tiến triển của Duhring - Brocq:

A.  Ít tái phát 

B. Toàn trạng bị ảnh hưởng 

C. Nhiều biến chứng 

D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ

Câu 14: Bệnh pemphigut thông thường:

A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân

B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên

C. Niêm mạc không bị tổn thương 

D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì

Câu 15: Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:

A. Viêm da dạng Ec-pet 

B. Chốc dạng bọng nước

C. Pemphigút 

D. Hồng ban đa dạng bọng nước

Câu 16: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut: 

A. Corticoit 

B. Gricin 

C. Metronidazol 

D. Amphotericin B

Câu 17: Một đặc điểm của Duhring - Brocq:

A. Không có tiền triệu

B. Chỉ có mụn nước 

C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu 

D. Bệnh do dị ứng

Câu 18: Pemphigút là bệnh:

A. Test IK (+) 

B. Dấu Nikolsky (-)

C. Có tiền triệu 

D. Tiên lượng xấu

Câu 19: Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường:

A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate 

B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit

C. DDS/kháng histamine 

D. Muối vàng/DDS

Câu 20: Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:

A. Toàn trạng suy sụp nhanh

B. Không có tiền triệu

C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh

D. Bệnh phát đột ngột

Câu 21:  Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:

A. Pemphigut

B. Hồng ban đa dạng bọng nước

C. Viêm da dạng écpét

D. Chốc

Câu 22: Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh:

A. Duhring - brocq

B. Hồng ban đa dạng bọng nước

C. Chốc

D. Pemphigut

Câu 24: Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính:

A. Pemphigut

B. Duhring - Brocq

C. Hồng ban đa dạng bọng nước

D. Viêm da dạng écpét

Câu 25: Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính:

A. Pemphigut

B. Duhring - Brocq

C. Hồng ban đa dạng bọng nước

D. Viêm da dạng écpét

Câu 26: Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:

A. 1mg/kg/ngày

B. 2mg/kg/ngày

C. 3mg/kg/ngày 

D. 4mg/kg/ngày

Câu 28: Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:

A. Duhring - Brocq 

B. Pemphigut thường

C. Chốc 

D. Ly thượng bì bọng nước

Câu 29: Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:

A. 20 - 25 tuổi

B. 25 - 30 tuổi 

C. 30 - 35 tuổi

D. 35 - 54 tuổi

Câu 30: Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:

A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày

B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày

C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày 

D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên