Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 88 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 6: Bệnh vảy nến là:

A. Bệnh nhiễm khuẩn

B. Bệnh viêm mô liên kết

C. Bệnh ác tính

D. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng

Câu 7: Đặc trưng của bệnh vảy nến là:

A. Sự thành lập mụn nước 

B. Sự thành lập bọng nước

C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì

D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì

Câu 8: Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:

A. Sẩn - mụn mủ

B. Đỏ da - chảy nước

C. Mụn nước - vảy 

D. Đỏ da - vảy

Câu 9: Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:

A. Màu trắng bẩn

B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo

C. Dày và khó tách 

D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo

Câu 10: Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:

A. Giãn mạch + thâm nhiễm 

B. Giới hạn rõ + thâm nhiễm 

C. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính 

D. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính 

Câu 11: Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:

A. Rìa chân tóc + vùng tì đè 

B. Móng + khớp 

C. Lòng bàn chân 

D. Niêm mạc miệng và sinh dục

Câu 12: Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây:

A. Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy

B. Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành

C. Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu

D. Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy

Câu 13: Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết:

A. Vảy nến thể khớp

B. Vảy nến thể đồng tiền

C. Vảy nến thể giọt

D. Vảy nến thể đảo ngược.

Câu 15: Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương: 

A. Những mụn mủ vô khuẩn

B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng

C. Vảy nến bội nhiễm

D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh

Câu 16: Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến:

A. Chẹn Alfa

B. Chẹn Beta

C. Kháng sinh

D. Kháng nấm

Câu 17: Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:

A. Thuốc kháng viêm Steroit

B. Thuốc khử Oxy

C. Vitamin D3

D. Tất cả các thuốc trên đều đúng

Câu 18: PUVA trị liệu là:

A. Paludine + tia cực tím A

B. Primaquin + tia cực tím A

C. Praxilene + tia cực tím A

D. Psoralene + tia cực tím A

Câu 19: Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:

A. Quen thuốc 

B. Nhiễm độc 

C. Kích ứng tại chỗ 

D. Tăng axit máu do hấp thu qua da

Câu 21: Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần:

A. Kiểm tra chức năng gan

B. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày - tá tràng đang tiến triển hay không? 

C. Kiểm tra chức năng thận

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 22: Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến:

A. Methotrexat

B. Prednisolon

C. Ciclosporine A

D. Vitamin A axit.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:

A. Tổn thương móng dạng đế khâu

B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng

C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả 

D. Đau nhiều khi đụng vào

Câu 24: Tiến triển của bệnh vảy nến là:

A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu

B. Tự lành

C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh

D. Tái phát thành từng đợt

Câu 25: Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh:

A. Lớp hạt biến mất

B. Lớp tế bào gai dày

C. Vi áp xe Munro

D. Mạch máu dãn ở gai bì

Câu 27: Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến:

A. Bôi ngày 2 lần

B. Bôi cách nhật

C. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần 

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 28: Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:

A. Lâm sàng 

B. Giải phẫu bệnh 

C. Phương pháp cạo Brocq

D. Xét nghiệm axit uric

Câu 29: Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ:

A. Corticoit dùng toàn thân

B. Corticoit bôi tại chỗ 

C. Thuốc chẹn β

D. Thuốc kháng viêm không steroid

Câu 30: Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây: 

A. Quen thuốc 

B. Tác dụng dội 

C. Tăng canxi máu 

D. Tăng canxi niệu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên