Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 104 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin:

A. Thể đảo ngược

B. Thể đồng tiền

C. Thể khớp

D. Thể giọt

Câu 2: Bản chất của vi áp xe Munro là:

A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân 

B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit 

C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ 

D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân

Câu 4: Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là:

A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì 

B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trì đối với thuốc bôi tại chỗ

C. Chỉ cần điều trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da

D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân

Câu 6: Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:

A. Viêm khớp có huỷ khớp

B. Viêm khớp không có huỷ khớp 

C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ 

D. Chỉ có viêm các khớp lớp

Câu 7: Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:

A. Thuốc tiêu sừng 

B. Vitamin D3

C. Vitamin A axit 

D. Psoralene

Câu 8: Hiện tượng á sừng là:

A. Có nhiều tế bào sừng 

B. Có nhiều tế bào hạt 

C. Có nhiều tế bào gai 

D. Tế bào sừng có nhân

Câu 9: Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:

A. Viêm kẽ do nấm 

B. Viêm kẽ do vi khuẩn 

C. Vảy phấn hồng Gilbert 

D. A và B đúng

Câu 11: Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây:

A. Vết đèn cầy 

B. Dấu vảy hành

C. Giọt sương máu

D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng

Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm:

A. Thuốc 

B. Yếu tố di truyền 

C. Tia cực tím

D. Mỹ phẩm

Câu 26: Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ:

A. Chuyển dạng lympho bào 

B. Ngăn cản di chuyển đại thực bào 

C. Độc tế bào 

D. Miễn dịch huỳnh quang

Câu 28: Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau:

A. 1- 3 ngày

B. 2-4 ngày 

C. 3- 5 ngày 

D. 4-6 ngày

Câu 29: Bệnh da do phức hợp miễn dịch:

A. Lupút đỏ cấp 

B. Pemphigút 

C. Xơ cứng bì 

D. Viêm da tiếp xúc

Câu 30: Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và:

A. Thất thoát dịch vào trong bì 

B. Thất thoát dị nguyên 

C. Phản ứng dị ứng 

D. Tích đọng IgA

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên