Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 97 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Chỉ số hình thái (MI):

A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống

B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày

C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi 

D. Vi khuẩn thấy ở dái tai 

Câu 7: Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là: 

A. Hôn nhau 

B. Bắt tay 

C. Dùng chung dụng cụ các nhân

D. Tiếp xúc sinh dục

Câu 8: Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường:

A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình 

B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram 

C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình

D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua

Câu 9: Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là:

A. Rãnh quy đầu 

B. Trực tràng 

C. Rãnh quy đầu và trực tràng

D. Rãnh quy đầu và quy đầu

Câu 10: Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là:

A. Da trên xương mu 

B. Môi lớn 

C. Môi bé 

D. Cổ tử cung

Câu 11: Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh:

A. Trực tràng

B. Âm đạo

C. Âm đạo và hậu môn

D. Hậu môn và trực tràng

Câu 12: Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục: 

A. Cục

B. Mụn mủ 

C. Mụn nước / mụn mủ 

D. Mụn nước / mụn mủ / sẩn

Câu 14: Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng:

A. Luôn luôn ở bên trái 

B. Bên trái < bên phải 

C. Bên trái > bên phải 

D. Một bên hoặc hai bên 

Câu 15: Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán:

A. Bệnh Ecpet sinh dục 

B. Bệnh giang mai 

C. Bệnh hạ cam 

D. Bệnh u hạt bẹn

Câu 16: Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:

A. Các mụn nước đã vỡ 

B. Các mụn nước đóng vảy tiết 

C. Các mụn nước mới vỡ 

D. Các mụn nước còn nguyên vẹn

Câu 20: Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam:

A. Nhuộm gram dịch tiết

B. Cấy vào môi trường chọn lọc 

C. Huyết thanh học

D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý

Câu 22: Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là:

A. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa 

B. Điều trị ngay bệnh giang mai 

C. Điều trị ngay bệnh hạ cam 

D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam

Câu 23: Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài:

A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu 

B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu 

C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài 

D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành 

Câu 24: Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát: 

A. Nghỉ ngơi

B. Aciclovir 

C. Corticoit

D. Vit. C liều cao 

Câu 26: Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ:

A. Lan truyền giang mai 

B. Lan truyền lậu 

C. Lan truyền hạ cam 

D. Lan truyền HIV

Câu 27: Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp:

A. Bắc Mỹ 

B. Châu âu 

C. Châu âu và Nam mỹ 

D. Châu âu và Bắc Mỹ 

Câu 28: Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và:

A. Châu á

B. Châu âu 

C. Châu Mỹ la tinh 

D. Châu á và Châu Mỹ la tinh

Câu 29: Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:

A. Hạ cam 

B. Giang mai 

C. Hạch xoài 

D. Trùng roi âm đạo

Câu 30: Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và:

A. Hiện tượng chuyển sóng 

B. Đau hoặc nhạy cảm đau 

C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên