Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 637 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

01/09/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

18 Lần thi

Câu 2: Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để:

A. Thiết lập ổ cứng là chủ

B. Thiết lập ổ cứng 

C. Lựa chọn cáp 

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 4: Một module nhớ SDRAM có số chân là

A. 186 chân

B. 72 chân

C. 168 chân

D. 184 chân

Câu 6: Mục đích của hoạt động ngắt?

A. Gián đoạn chương trình chính

B. Chuyển tới chương trình con phục vụ ngắt làm 1 việc nào đó

C. Tăng hiệu quả làm việc của CPU

D. Cả a,b,c đều sai.

Câu 7: Để quản lý được 16MB bộ nhớ trong thì bộ vi xử lý cần có:

A. 32 đường dây địa chỉ

B. 16 đường dây địa chỉ

C. 24 đường dây địa chỉ

D. 64 đường dây địa chỉ

Câu 9: Bàn phím có thể được kết nối trực tiếp với mainboard thông qua các cổng nào:

A. Cổng USB

B. Cổng PS/2

C. Cổng DIN 5 chân

D. Cả 3 cổng trên

Câu 11: Kích thước của màn hình là ………………và được tính bằng inch

A. Đường chéo của màn hình

B. Chiều rộng của màn hình

C. Chiều dài của màn hình

D. Không có thông tin nào trong các thông tin trên

Câu 13: Cáp dữ liệu của USB có

A. 1 sợi

B. 2 sợi

C. 3 sợi

D. 4 sợi

Câu 15: Tốc độ tối đa của chuẩn USB 2.0 là:

A. 200 Mb/s

B. 12 Mb/s

C. 150 Mb/s

D. 480 Mb/s

Câu 18: Dải thông tối đa của chuẩn USB 2.0 là:

A. 200 Mb/s

B. 12 Mb/s

C. 150 Mb/s

D. 480 Mb/s

Câu 19: Hệ thống Bus dùng để làm gì?

A. Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau

B. Nối CPU và bộ nhớ ngoài

C. Nối bộ nhớ ngòai và bộ nhớ trong

D. Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài

Câu 20: Bus nối bộ xử lý với bộ nhớ thuộc loại bus nào sau đây:

A. Bus đồng bộ

B. Bus không đồng bộ

C. Bus chất lượng cao

D. Bus rẻ tiền

Câu 22: Cổng giao tiếp nào sử dụng cho máy in

A. Serial

B. Parallel

C. Network

D. PS/2

Câu 23: Giao diện nối tiếp với máy tính qua cổng COM có hai dạng:

A. Đầu nối DB 25 chân và DB 9 chân

B. Đầu nối DB 15 chân và DB 9 chân

C. Đầu nối DB 32 chân và DB 9 chân

D. Đầu nối DB 24 chân và DB 9 chân

Câu 25: Một module nhớ DDRAM có số chân là

A. 186 chân

B. 182 chân

C. 184 chân

D. 180 chân

Câu 26: DDRAM viết tắt của cụm từ

A. Double Data RAM

B. Double Data Rate Dynamic RAM

C. Double Data Rate RAM

D. Double Dynamic RAM

Câu 27: SDRAM viết tắt của cụm từ

A. Static Dynamic RAM

B. Static Data RAM

C. Static RAM

D. Synchronuos Dynamic RAM

Câu 29: Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là

A. Bộ nhớ qui ước

B. Bộ nhớ vùng trên

C. Bộ nhớ vùng cao

D. Bộ nhớ mở rộng

Câu 33: Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là bao nhiêu

A. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5

B. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5

C. .Tag = 13, Line = 13, Byte = 4

D. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4

Câu 35: Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc:

A. Không đổi

B. Thay đổi

C. 7200 vòng/phút

D. 52 vòng/phút

Câu 37: Đối với đĩa mềm tất cả các track có:

A. Cùng số Sector

B. 10 Sector/track

C. Không cùng số Sector

D. 512 byte

Câu 38: Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là:

A. Tệp tin nằm rải rác

B. Tệp tin có nhiều mảnh

C. Tệp tin không cạnh nhau

D. Tệp tin bị phân mảnh

Câu 39: Track được đánh số:

A. Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong

B. Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài

C. Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong

D. Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài

Câu 40: RAID có … cấp

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 41: RAID Level 0 sử dụng kỹ thuật

A. Disk Stripping

B. Disk Mirroring

C. Disk Duplexing

D. Sử dụng cả 3 kỹ thuật trên

Câu 43: Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là:

A. Dot Pitch

B. Screen Size

C. Resolution

D. Refresh Rate

Câu 45: RAID viết tắt của cụm từ:

A. Redundant Array of Inexpensive Disks

B. Reduce Array of Inexpensive Disks

C. Redundant Array of Independent Disks

D. Round Array of Independent Disks

Câu 46: USB viết tắt của cụm từ:

A. Universal Serial Bus

B. Universal System Bus

C. Unique Serial Bus

D. Không có tên nào trong các tên trên

Câu 47: Mã quét của phím nằm ở hàng 5 cột 7 là:

A. 01010101

B. 01110101

C. 01100111

D. 01011110

Câu 48: SDU khi truyền mã quét của phím nằm ở hàng 4 cột 6 là:

A. 11011001000

B. 11011011000

C. 01010001100

D. 11000001100

Câu 50: Thực hiện phép tính sau: 23E(H) + BFD(H)

A. E3B(H)

B. 3EB(H)

C. 3FB(H)

D. 3F4(H)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm