Câu hỏi:
Ý nào sau đây là sai khi nói đến sự xuất hiện của quy luật giá trị?
A. A. Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố chủ quan.
B. B. Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố khách quan.
C. C. Sản xuất và lưu thông hàng hóa ràng buộc bởi quy luật giá trị.
D. D. Có sản xuất và lưu thông hàng hóa thì có quy luật giá trị.
Câu 1: Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá?
A. A. Quy luật tiết kiệm thời gian lao động.
B. B. Quy luật tăng năng suất lao động.
C. Quy luật giá trị thặng dư.
D. D. Quy luật giá trị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ông A trồng cam ở khu vực nông thôn, nên ông đã mang cam lên thành phố bán vì có giá cao hơn. Việc làm này của ông A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D. D. Điều tiết giá cả hàng hoá trên thị trường.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quy luật giá trị quy định trong lưu thông, tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào dưới đây?
A. A. Tổng giá cả = Tổng giá trị.
B. B. Tổng giá cả > Tổng giá trị.
C. Tổng giá cả < Tổng giá trị.
D. Tổng giá cả – Tổng giá trị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã vi phạm quy luật cơ bản nào dưới đây trong sản xuất?
A. A. Quy luật giá trị.
B. B. Quy luật cung - cầu.
C. Quy luật giá trị thặng dư.
D. D. Quy luật giá cả.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hoá sau khi bán phải bằng
A. A. tổng thời gian lao động xã hội.
B. B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. D. tổng giá trị hàng hoá được tạo ra trong quá trình sản xuất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quy luật giá trị phát huy tác dụng của nó thông qua yếu tố nào dưới đây?
A. A. Quan hệ cung cầu.
B. B. Giá trị thặng dư.
C. C. Giá cả thị trường.
D. D. Giá trị sử dụng.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 39 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Phần 1: Công dân với kinh tế
- 353
- 5
- 18
-
50 người đang thi
- 327
- 11
- 15
-
66 người đang thi
- 417
- 6
- 16
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận