Câu hỏi:

Ý nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta?

240 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Sông ngòi.

B. Sinh vật.

C. Lao động.

D. Khí hậu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình trạng rét đâm, rét hại?

A. A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khí hậu phân hóa đa dạng giúp ngành nông nghiệp nước ta

A. A. phát triển độc canh cây lúa nước.

B. phát triển được tất cả các loại cây của đới lạnh.

C. chỉ phát triển được những loại cây nhiệt đới.

D. phát triển cây cận nhiệt, ôn đới và nhiệt đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn nước ta là

A. trình độ kĩ thuật.

B. cần cù, chịu khó.

C. C. năng suất lao động.

D. tập trung ở thành thị.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ngành công nghiệp chế biến có vai trò gì đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta?

A. A. Tăng sức cạnh tranh nông sản.

B. B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất.

C. Làm giảm hiệu quả sản xuất.

D. Thu hẹp các vùng chuyên canh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên nước đối với sản xuất nông nghiệp nước ta?

A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.

B. Môi trường nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ.

C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi.

D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ý nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường trong và ngoài nước.

C. C.Cơ sở vật chất – kĩ thuật.

D. Đất badan và phù sa châu thổ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 7 (có đáp án): Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh