Câu hỏi:

Vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm 

298 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế.

B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam.

C. sự tương phản về địa hình giữa hai sường đông – tây.

D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía Bắc.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết sông Cả đã bồi đắp nên đồng bằng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng Nghệ An.

C. Đồng bằng Hà Tĩnh.

D. Đồng bằng Thanh Hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khu vực có địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất với các bậc thềm phù sa cổ và các bề mặt phủ badan là

A. duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là

A. thung lũng sông Đà.

B. thung lũng sông Mã.

C. thung lũng sông Cả.

D. thung lũng sông Thu Bồn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 và trang 13, cho biết Đèo Hải Vân nằm giữa hai tỉnh nào dưới đây?

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

C. Quảng Trị và Quảng Bình.

D. Thanh Hóa và Nghệ An.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là

A. Trường Sơn Bắc có núi cao hơn Trường Sơn Nam.

B. Núi ở Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và trung bình.

C. Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là trên 3000m.

D. Trường Sơn Nam có núi cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở

A. rìa đồng bằng ven biển miền Trung.

B. rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long.

C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng.

D. phía tây của vùng núi Trường Sơn Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh