Câu hỏi: Việc bố trí nơi làm việc của nhân viên văn phòng phụ thuộc vào:
A. Quá trình thực hiện công việc văn phòng và mối quan hệ giữa các nhân viên với nhau
B. Do ý thích của mỗi nhân viên
C. Tùy vào các kỹ sư xây dựng sắp xếp
D. Vị trí càng cao thì vị trí càng tốt
Câu 1: Một chiến lược bố trí mặt bằng tốt phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây:
A. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động
B. Chất lượng nhân lực, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động
C. Công suất và không gian, chất lượng nhân lực, môi trường và điều kiện lao động
D. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, chất lượng nhân lực
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dạng bố trí làm việc của nhân viên có thể thuộc loại nào dưới đây:
A. Các bàn được bố trí thành hàng trong một không gian kín
B. Các bàn làm việc không nên bị ngăn cách, phải được bố trí chung
C. Ngăn cách hoàn toàn những khu vực làm việc bằng những phòng riêng
D. Phân chia khu vực làm việc bằng vách ngăn cao từ 0 9 m đến 1m4
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Kết cấu của phí tổn quản lý vật liệu thường gồm:
A. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, bảo hiểm và khấu hao
B. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí sữa chữa kho hàng
C. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, phí tổn mua hàng
D. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí vận hành máy sản xuất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Loại phí nào sau đây không phải phí tổn quản lý nguyên vật liệu:
A. Phí tổn vận chuyển đến của nguyên vật liệu
B. Phí vận chuyển đi của nguyên vật liệu
C. Phí hư tổn
D. Phí tồn trữ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung của chiến lược bố trí mặt bằng:
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng định hướng theo chất lượng
D. Mặt bằng văn phòng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Xác định mức độ sản xuất hằng ngày là lấy thời gian làm việc mỗi ngày (ca) chia cho nhu cầu sản xuất mỗi ngày, tỷ lệ này gọi là:
A. Nmin (số nơi làm việc tối thiểu)
B. Thời gian chu kỳ
C. Thời gian hiện hành
D. Thời gian bi quan
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 22
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 469
- 9
- 29
-
48 người đang thi
- 307
- 3
- 30
-
64 người đang thi
- 364
- 3
- 30
-
12 người đang thi
- 368
- 0
- 30
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận