Câu hỏi: Vị trí thường làm tét áp:
A. Tai
B. Lưng
C. Tay trụ
D. Tất cả các vị trí trên
Câu 1: Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ:
A. Nước hoa quả
B. Aspirin
C. Kháng viêm không Steroid
D. Chlorpheniramine
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện:
A. Phản ứng kích thích khách quan
B. Mề đay do tiếp xúc
C. Da phản ứng
D. Viêm da tiếp xúc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến:
A. Mề đay không rõ nguyên nhân
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
D. Mề đay viêm mạch máu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xoắn trùng gây bệnh giang mai:
A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường
B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen
C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 μ
D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Giang mai bẩm sinh:
A. Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II
B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân
C. Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ
D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân:
A. Mạn
B. Vật lý
C. Không rõ nguyên nhân
D. Phụ thuộc IgE
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 10
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận