Câu hỏi:

Vị trí địa lí Việt Nam có đặc điểm tự nhiên nào?

479 Lượt xem
30/11/2021
4.0 8 Đánh giá

A. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và một số nền văn hoá.

B. Nằm giữa các nền văn hoá và luồng di cư của nhiều loài sinh vật..

C. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và luồng di cư của nhiều loài sinh vật.

D. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và thuộc khu vực đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động của thế giới.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?

A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.

B. Tiếp giáp với Biển Đông.

C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc..

D. Trong vùng nhiều thiên tai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

B. cách đều bờ biển 12 hải lý.

C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D. nối các đảo ven bờ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là

A. sinh vật phong phú đa dạng.

B. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.

C. làm cho văn hóa nước ta có nhiều nét tương đồng với các nước trong khu vực.

D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nước ta nằm ở

A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.

B. vùng không có các thiên tai: bão, lũ lụt.

C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc.

D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Lãnh hải.

D. Thềm lục địa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A. Lãnh hải.

B. Nội thủy.

C. Vùng đặc quyền về kinh tế.

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh