Câu hỏi: Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt ở miệng:

461 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Ðặt nhiệt kế ở khoang miệng

B. Ðặt nhiệt kế ở trên lưỡi

C. Ðặt nhiệt kế ở tiền đình miệng

D. Ðặt nhiệt kế ở dưới lưỡi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI là tai biến của đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày:

A. Viêm phổi do sặc dịch rữa 

B. Rối loạn nước- điện giải 

C. Nhịp nhanh 

D. Hạ thân nhiệt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kỷ thuật tiêm bắp, NGOẠI TRỪ:

A. Sát khuẩn vùng tiêm bằng cồn 700 

B. Làm căng mặt da vùng định tiêm

C. Bơm tiêm chếch 300 - 450, mặt vát ngữa lên trên

D. Hút thử xem có máu không

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Giao tiếp không lời:

A. Sử dụng cử chỉ điệu bộ thay cho lời nói, chữ viết

B. Thường giao tiếp bằng lời ưu thế hơn giao tiếp không lời

C. Không nên phối hợp giao tiếp bằng lời với giao tiếp không lời

D. Khi bệnh nhân mất ngôn ngữ ta thường sử dụng giao tiếp không lời để diễn đạt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong việc đo các dấu hiệu sống, câu nào nào sau đây SAI:

A. Mỗi ngày đo 2 lần sáng - chiều cách nhau 8 giờ. Trừ trường hợp đặc biệt do Bác sĩ chỉ định

B. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo huyết áp hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh

C. Ðối với trẻ em, người già, người mất trí, bệnh nhân giãy dụa cần phải giữ nhiệt kế suốt thời gian đo và nên đo nhiệt độ ở nách

D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự lấy nhiệt và báo cáo kết quả

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: (a) Trong vận chuyển bệnh nhân lên xe ô tô, phải đầu của bệnh nhân lên trước VÌ (b) Cần phải chú trọng đến an toàn tính mạng cho bệnh nhân trong lúc vận chuyển. Chọn câu đúng nhất:

A. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) có liên quan nhân quả

B. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) không có liên quan nhâ

C. (a) đúng, (b) sai

D. (a) sai, (b) đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 5
Thông tin thêm
  • 121 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên