Câu hỏi:

Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

179 Lượt xem
30/11/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí

D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm

B. Xử lí các kích thích về sóng âm

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian

D. Truyền sóng âm về não bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về

A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.

B. hệ thần kinh vận động.

C. phân hệ đối giao cảm.

D. phân hệ giao cảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron ?

A. Giữa các bao miêlin

B. Đầu sợi nhánh

C. Cuối sợi trục

D. Thân nơron

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

A. hành tủy hoặc tủy sống.

B. não trung gian hoặc trụ não.

C. tủy sống hoặc tiểu não.

D. tiểu não hoặc não giữa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nơron có chức năng gì ?

A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích

C. Trả lời các kích thích

D. Tất cả các phương án còn lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 9 (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh