Câu hỏi:

Vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?

388 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Vật liệu bồi đắp đồng bằng cửa sông ít.

B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của biển.

C. Các dãy núi lan sát ra biển chia cắt, sông ngắn nhỏ, ít phù sa.

D. Con người làm đê sông ngăn cách các đồng bằng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. Đồng bằng.

B. Đồi núi thấp.

C. Núi trung bình.

D. Núi cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Bán bình nguyên điển hình nhất ở vùng nào?

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở đồng bằng Sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, chủ yếu do

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. Địa hình thấp, không có đê điều bao bọc.

C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.

B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

C. Có bốn cánh cung.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ nên kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta là

A. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi trung du.

B. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi cao.

C. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp.

D. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên các vùng đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Theo nguồn gốc  hình thành, địa hình khu vực đồng bằng nước ta gồm các loại

A. Đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ.

B. Tam giác châu và đồng bằng ven biển.

C. Đồng bằng châu thổ và bán bình nguyên.

D. Đồng bằng ven biển và tam giác châu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 (có đáp án) Bài tập đất nước nhiều đồi núi (Phần I)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 38 Câu hỏi
  • Học sinh