Câu hỏi:

Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:

283 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó

B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó

C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử

D. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn phát biểu đúng?

Đơn vị của cường độ điện trường là:

A. Niu tơn (N)

B. Vôn nhân mét (V.m)

C. Culông (C)

D. Vôn trên mét (V/m)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặt một một điện tích âm (q < 0) vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?

A. Luôn cùng hướng với E

B. Vuông góc với E

C. Luôn ngược hướng với E

D. Không có trường hợp nào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điện trường là:

A. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện

B. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác từ

C. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác điện

D. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác từ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cường độ điện trường là đại lượng:

A. Véctơ

B. Vô hướng, có giá trị dương

C. Vô hướng, có giá trị dương hoặc âm

D. Véctơ, có chiều luôn hướng vào điện tích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:

A. Cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

B. Ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

C. Cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

D. Vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điện trường là:

A. Môi trường không khí quanh điện tích

B. Môi trường chứa các điện tích

C. Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó

D. Môi trường dẫn điện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Điện trường có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh