Câu hỏi: Về việc chuyển rủi ro, Incoterms 2010 khác Incoterms 2000 ở chỗ:

185 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Incoterms 2010 giảm 2 quy định, từ 13 xuống còn 11

B. Incoterms 2010 bỏ các quy định, để hợp đồng ghi cụ thể

C. Chuyển khi người bán giao cho phương tiện vận tải đầu tiên

D. Sự khác biệt chủ yếu với điều kiện FOB, CFR và CIF

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vận đơn đi thẳng hay vận đơn đến thẳng (Direct Bill of Lading):

A. Là vận đơn mà hàng hoá được chở thẳng từ cảng xếp đến cảng dỡ hàng, đoạn đường đi là đường thẳng không vòng vèo qua nhiều nước

B. Là vận đơn mà hàng hoá được chở thẳng từ cảng xếp đến cảng dỡ hàng, không qua xếp dỡ tại một cảng chuyển tải nào trên dọc đường

C. Là vận đơn mà hàng hoá được chở từ cảng xếp đến cảng dỡ hàng, chỉ qua xếp dỡ tại duy nhất một cảng chuyển tải trên dọc đường

D. Là loại vận đơn đường biển mà người ta còn có tên gọi khác là vận đơn suốt (through bill of lading) trên đó có ghi tên cảng xếp và dỡ hàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hợp đồng bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu ghi trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:

A. Văn bản trong đó công ty bảo hiểm cam kết bồi thường cho người được bảo hiểm về đối tượng bảo hiểm nếu bị mất mát, hư hỏng…do loại rủi ro thoả thuận

B. Hợp đồng ký kết giữa công ty bảo hiểm và chủ tàu thoả thuận mức độ bảo hiểm hàng hoá xếp trên tàu biển

C. Văn bản trong đó công ty bảo hiểm cam kết bồi thường cho người được bảo hiểm về đối tượng bảo hiểm một khi bị mất mát, hư hỏng, thiếu hụt, cháy nổ

D. Hợp đồng ký kết giữa người bán và người mua hàng xuất nhập khẩu trong đó quy định trách nhiệm mua bảo hiểm hàng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Nhập khẩu (import) hàng hóa có nghĩa là:

A. Một tư nhận hay một tổ chức kinh doanh chuyển hàng hoá của mình ra nước khác

B. Một tổ chức kinh doanh mua hàng hoá chở hàng từ nước khác về nước mình

C. Một tư nhân hay một tổ chức kinh doanh mua hàng hoá của nước khác

D. Một tổ chức kinh doanh mua hàng hoá của một nước rồi bán cho nước khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thuật ngữ CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)/Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận tải (cảng đích qui định) có quy định rằng:

A. Người mua có trách nhiệm thu xếp và người bán trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

B. Người bán có trách nhiệm thu xếp tàu và người mua trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

C. Người bán có trách nhiệm thu xếp tàu và chịu trách nhiệm trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

D. Người giao nhận có trách nhiệm thu xếp tàu và người bán trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hợp đồng bảo hiểm định giá (Valued Policy) ghi trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:

A. Loại hợp đồng khi ký người ta ghi rõ trị giá hàng hóa để tính phi bảo hiểm, trị giá bảo hiểm

B. Loại hợp đồng khi ký người ta ghi rõ mức phí bảo hiểm, mức bồi thường của hợp đồng bảo hiểm

C. Loại hợp đồng khi ký người ta ghi rõ trị giá hoặc số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm

D. Loại hợp đồng khi ký người ta không ghi rõ trị giá hoặc số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đấu thầu quốc tế (International bid, international tender/bidding) là phương thức giao dịch mua bán đặc biệt trong ngoại thương:

A. Người mua công bố trước các điều kiền mua hàng để người bán nước ngoài xem xét chào giá cạnh tranh. Người mua chọn giá thấp nhất đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật

B. Người mua nhờ một tổ chức nước ngoài giới thiệu một nhà cung cấp thiết bị máy móc, hàng hoá cho mình, giá cả theo đúng bản chào của họ

C. Người mua xem xét khả năng của một số nhà thầu quốc tế, tổ chức để họ chào hàng kèm điều kiện cụ thể sau đó báo cáo cơ quan thẩm quyền cấp trên quyết định

D. Người mua xem xét khả năng của một số nhà thầu quốc tế, tổ chức để họ chào hàng kèm điều kiện cụ thể sau đó báo cáo cơ quan thẩm quyền cấp trên quyết định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 110 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên