Câu hỏi:

Vận động ở người được thực hiện nhờ sự phối hợp của các hệ cơ quan nào?

375 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Hệ cơ và bộ xương

B. Hệ cơ, bộ xương, hệ thần kinh

C. Hệ cơ, hệ thần kinh

D. Bộ xương, hệ thần kinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cơ quan nào không thuộc đường dẫn khí?

A. Mũi

B. Thanh quản

C. Phổi

D. Phế quản

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những yếu tố nào tham gia vào việc bơm máu đi nuôi cơ thể?

A. Lực co bóp của tim, huyết áp, hoạt động của cơ.

B. Lực co bóp của tim, trọng lực, nhiệt độ môi trường.

C. Huyết áp, trọng lực, nhiệt độ môi trường.

D. Hoạt động của cơ, huyết áp, dịch bào tương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi bị mỏi cơ nên làm gì để giúp cơ hồi phục nhanh?

A. Để yên, không hoạt động ở vùng cơ bị mỏi nữa.

B. Hít sâu tích cực để lấy càng nhiều ôxi càng tốt.

C. Hoạt động mạnh để máu tuần hoàn đến vùng cơ mỏi nhanh hơn, cung cấp nhiều ôxi hơn.

D. Thả lỏng vùng cơ bị mỏi với các bài tập vận động nhẹ, xoa bóp cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vì sao bác sĩ khuyên ngoài 30 tuổi không nên ăn nội tạng động vật để tránh xơ vữa động mạch?

A. Vì trong nội tạng động vật có chứa nhiều canxi.

B. Vì trong nội tạng động vật có chứa nhiều côlesterôn.

C. Vì trong nội tạng động vật có chứa nhiều protein – chất đạm.

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào của mũi không có chức năng làm ấm, ẩm, sạch không khí đưa vào phổi?

A. Niêm mạc mũi có nhiều lông

B. Niêm mạc mũi tiết chất nhày

C. Mao mạch bên trong mũi dày đặc

D. Đường dẫn khí của mũi thông với ống tiêu hóa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành tâm thất trái có cấu trúc dày hơn thành tâm thất phải. Cấu tạo đó phù hợp với chức năng gì?

A. Để tăng lực đẩy máu đi.

B. Để tăng sức bền của tim.

C. Giảm thể tích chứa máu trong tâm thất.

D. Giúp thực hiện hoạt động co bóp chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 35 (có đáp án): Ôn tập học kì I
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh