Câu hỏi:

Vai trò của Nơron thần kinh hướng tâm là:

418 Lượt xem
30/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Truyền xung thần kinh về trung ương.

B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.

C. Liên hệ giữa các nơron.

D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nơron hướng tâm có đặc điểm

A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.

B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?

A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động

B. Nơron cảm giác và nơron vận động

C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác

D. Nơron liên lạc và nơron vận động

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phản xạ là?

A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hoá học

C. Khả năng trả lời kích thích.

D. Khả năng thu nhận kích thích.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 6 (có đáp án) Phản xạ (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh