Câu hỏi:

Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:

290 Lượt xem
30/11/2021
3.0 9 Đánh giá

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cung phản xạ có đặc điểm?

A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.

B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.

C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.

D. Cả A và B.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phản xạ là?

A. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường.

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh

D. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là chính xác ?

A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.

B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.

C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.

D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nơron có 2 tính chất cơ bản là:

A. Cảm ứng và hưng phấn

B. Co rút và dẫn truyền

C. Hưng phấn và dẫn truyền

D. Cảm ứng và dẫn truyền.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nơron vận động còn được gọi là:

A. Nơron hướng tâm

B. Nơron li tâm

C. Nơron liên lạc

D. Nơron trung gian

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 6 (có đáp án) Phản xạ (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh