Câu hỏi: Ung thư biểu mô ống tại chỗ:

112 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Thường gặp ở phụ nữ sau 45 tuổi

B. Ung thư biểu mô nhú là típ hay gặp và thuần nhất về hình thái

C. Hiếm gặp ở phụ nữ dưới 25 tuổi

D. Chiếm hơn 60% các ung thư biểu mô tại chỗ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:

A. U tuyến phát triển như một nhân u hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự do với mô vú xung quanh

B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ

C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên

D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: U dạng lá không có đặc điểm sau:

A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới 

B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự

C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao

D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: U xơ tuyến quanh ống là:

A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành các khe không đều

B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục được phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào

C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ

D. Câu A, B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:

A. Loại điển hình

B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn

C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp

D. Ung thư biểu mô nhầy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển không có đặc điểm sau:

A. Chiếm 95% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập

B. Về đại thể, u cứng giới hạn không rõ, cắt có cảm giác cứng và diện cắt xám vàng nhạt

C. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u rất thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ các tế bào u và mô đệm

D. U là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng rẽ. Biệt hóa tuyến có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 31
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên