Câu hỏi: Tuyến vú ở nữ giới:

60 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Có nguồn gốc như tuyến mồ hôi

B. Có nguồn gốc như tuyến bã

C. Dễ bị áp xe khi cho con bó vì có nhiều mô mỡ

D. Câu A, C đóng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn:

A. Ở trên bởi hoành chậu

B. Ở dưới bởi hoành niệu dục

C. Ở ngoài bởi ụ ngồi

D. Ở trong bởi bóng trực tràng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng

A. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng

B. Thành hỗng tràng dày hơn,nhiều mạch máu hơn hồi tràng

C. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đớn độc

D. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn:

A. Đoạn đầu hỗng tràng

B. Đoạn giữa hỗng tràng

C. Đoạn đầu hồi tràng

D. B và C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu SAI: Não thất III

A. Mặt trên mái não thất có tấm mạch mạc não thất III

B. Rãnh hạ đồi chia thành bên làm 2 tầng

C. Tầng lưng thuộc đồi thị, tầng bụng thuộc vùng hạ đồi

D. Tầng bụng chỗ thấp nhất là đỉnh của ngách phễu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu:

A. Cơ ngồi hang

B. Cơ hành xốp

C. Cơ ngang sâu đáy chậu

D. Cơ nâng hậu môn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Sinh viên