Câu hỏi: Tụy có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang

B. Khuyết tụy (cổ tụy) chính là dấu ân từ phía sau của bó mạch mạc treo tràng trên

C. Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nôi

D. Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuyến thượng thận:

A. Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết

B. Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận

C. Bên trong có hai vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:

A. Thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới

B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu

C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên

D. Vòi tai, cơ nâng màn hầu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Lách có đặc điểm: 

A. Được bọc trong một lớp sợi

B. Thông thường không sờ thấy được khi khám bụng

C. Bờ trước có nhiều khía rất đặc trưng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khi so sánh gan chân và gan tay, câu nào sau đây ĐÚNG:

A. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô như cơ gan tay nhưng xếp thành 4 lớp và không cố cơ đối ngón cái và cơ ngón út

B. Cung động mạch gan chân tương tự như cung động mạch gan tay nông

C. Thần kinh gan chân ngoài tương tự ngành cùng của thần kinh trụ

D. Câu A, B, C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thành phần cùng thực quản chui qua lổ thực quản của cơ hoành là:

A. Thần kinh hoành

B. Thần kinh lang thang

C. Thần kinh tạng lớn và thần kinh tạng bé

D. Thần kinh lang thang và ống ngực

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Ở gian não:

A. Đầu trước đồi thị xa đường giữa hơn đầu sau

B. Chất xám của đồi thị tập trang ở lá tủy đồi thị

C. Rãnh hạ đồi ngăn cách vùng hạ đồi với tuyến yên

D. Thể tùng thuộc vùng trên đồi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên