Câu hỏi: Tư thế nằm ngửa, đầu thấp KHÔNG áp dụng cho bệnh nhân:
A. Xuất huyết
B. Ngất
C. Sốc
D. Suy hô hấp
Câu 1: Các đường dùng thuốc ngoài ruột là các đường đưa thuốc vào cơ thể như sau: 1. Tiêm dưới da: là tiêm thuốc vào lớp hạ bì, ngay bên dưới lớp biểu bì của da 2. Tiêm trong da: là tiêm thuốc vào mô ngay dưới lớp hạ bì của da 3. Tiêm trong cơ: là tiêm thuốc vào một cơ của cơ thể 4. Tiêm tĩnh mạch: là đưa thuốc vào tĩnh mạch
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: (A) Khi sản xuất găng tay, người ta dùng khí gas Ethylen oxit để tiệt khuẩn. VÌ (B) Để đảm bảo vô khuẩn cho bệnh nhân và cho cán bộ y tế, găng tay chỉ được sử dụng một lần:
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Những yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp: 1. Sang chấn 2. Nhịp ngày đêm 3. Chủng tộc 4. Nhịp ngày đêm:
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: (A) Hồ sơ bệnh nhân là giấy tờ có liên quan đến quá trình điều trị của nguời bệnh tại một cơ sở y tế. VÌ VẬY (B) Hồ sơ phải được ghi chép đầy đủ, chính xác, có hệ thống:
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: (A) Huyết áp động mạch là áp lực của máu trên thành động mạch. VÌ (B) Áp lực này là kết quả tổng hợp của sức co bóp cơ tim, lưu lượng máu tuần hoàn và sức cản ngoại vi
A. A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng B sai
D. A sai, B đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khi cho bệnh nhân thở oxy thì người điều dưỡng cần quan sát những vấn đề gì: 1.Màu sắc da 2. Tình trạng khó thở 3. Xem hình dáng lồng ngực 4. Nghe phổi
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 4
- 145 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án
- 2.9K
- 285
- 30
-
78 người đang thi
- 10.4K
- 550
- 30
-
32 người đang thi
- 1.7K
- 206
- 30
-
27 người đang thi
- 1.5K
- 120
- 30
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận