Câu hỏi:

Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới thuộc về khu vực nào sau đây?

423 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. A. Trung Đông

B. B. Bắc Mỹ

C. C. Trung Phi

D. D. Đông Nam Á

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?

A. A. Củng cố an ninh quốc phòng

B. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

C. C. Giải phóng sức lao động, tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng, nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội

D. D. Tạo ra tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Yếu tố khí hậu ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì nguyên nhân nào dưới đây?

A. A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ

B. B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu

C. C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất cồng nghiệp

D. D. Chi phối quy mô và cơ cấu củã các xí nghiệp công nghiệp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành nào sau đây?

A. A. Trồng trọt

B. B. Chăn nuôi

C. C. Thuỷ sản

D. D. Trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hạn chế của điểm công nghiệp là gì?

A. A. Không tận dụng được chất phế thải

B. B. Tốn kém trong đầu tư xây dựng hạ tầng

C. C. Giá thành sản phẩm cao

D. D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp?

A. A. Có tính chất tập trung cao độ

B. B. Sản xuất gồm hai giai đoạn

C. C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên

D. D. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhân tố nào sau đây có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố điểm công nghiệp?

A. A. Dân cư - lao động

B. B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật

C. C. Thị trường

D. D. Nguyên liệu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 (Đề 1 - có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh