Câu hỏi: Trong trường hợp các nhân tố khác không đổi, vay nợ chính phủ tăng sẽ:

218 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Làm tăng lãi suất thị trường

B. Chèn lấn đầu tư của khu vực tư

C. Làm giá trái phiếu giảm

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của người bảo hiểm trong việc bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong các hợp đồng bảo hiểm là điều khoản nào:

A. Phí bảo hiểm của hợp đồng

B. Rủi ro được bảo hiểm và rủi ro loại trừ trong hợp đồng bảo hiểm

C. Số tiền bảo hiểm của hợp đồng

D. Giá trị bảo hiểm của hợp đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn công thức đúng dùng để tính STBT theo quy tắc rủi ro đầu tiên?

A. STBT = GTTH ( nếu GTTH < STBH ) (1)

B. STBT = STBH ( nếu GTTH >= STBH ) (2)

C. STBT = STBH - GTTH (3)

D. Công thức (1) và (2)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết hoạt động bảo hiểm thương mại tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc sàng lọc rủi ro

B. Nguyên tắc phân chia, phân tán rủi ro

C. Nguyên tắc vận dụng quy luật số lớn và thống kê rủi ro

D. Cả 3 nguyên tắc trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế phân phối tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Tái bảo hiểm để phân tán rủi ro theo chiều dọc và đồng bảo hiểm là để phân tán rủi ro theo chiều ngang

B. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật tồn tích áp dụng cho những rủi ro liên quan đến con người

C. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật phân chi với tất cả các loại hình bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm không quá một năm

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm được phân loại như thế nào?

A. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người

B. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ

C. Bảo hiểm thương mại và bảo hiểm xã hội

D. Bảo hiểm tự nguyện và bảo hiểm bắt buộc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên