Câu hỏi: Trong thời đại hiện nay, thế giới đã hình thành 3 trung tâm tư bản lớn:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Bắc hoa kỳ, tây âu, nhật 

B. Bắc hoa kỳ, tây âu, châu á thái bình dương 

C. Tây âu, hoa kỳ, Ôxtralia

D. Hoa kỳ, nhật, tây âu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ tiêu nào nhận biết ngành chuyên môn hoá:

A. Sản xuất nhiều sản phẩm nhất vùng 

B. Giá trị sản lượng lớn nhất

C. Có vốn đầu tư cơ bản lớn nhất, nguồn lao động đông nhất 

D. Có khối lượng sản phẩm nhiều để có thể xuất ra khỏi vùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vùng nào giữ vai trò điều khiển nền kinh tế HK:

A. Vùng đông nam 

B. Vùng trung hoa kỳ 

C. Vùng tây nam 

D. Vùng đông bắc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vùng kinh tế hình thành một cách khách quan là do:

A. Trình độ phân công lao động xã hội theo lãnh thổ cao

B. Tập trung sản xuất một số ngành 

C. Công nghiệp phát triển nhanh làm hạt nhân của vùng

D. Nguyên, nhiên liệu phong phú, phát triển

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tính chất phát triển tổng hợp được thể hiện bằng nhóm ngành nào dưới đây:

A. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ 

B. Công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp

C. Khai thác tài nguyên, sửa chữa thiết bị khai thác

D. Chuyên môn hoá, hỗ trợ chuyên môn hoá, nhóm ngành phụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:  Qua quá trình phát triển của xã hội loài người tính đến năm 2002 đã có mấy phương thức sản xuất có vùng kinh tế:

A. 2 phương thức (TBCN và XHCN) 

B. 3 phương thức (TBCN, XHCN và phong kiến) 

C. 1 phương thức (XHCN) 

D. Chưa có phương thức nào có vùng kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tại sao lại gọi tên một trong 3 nhóm ngành của phát triển tổng hợp là nhóm ngành phụ vì:

A. Không quan trọng đối với vùng 

B. Không có liên quan trực tiếp với ngành chuyên môn hoá

C. Không liên quan với ngành bổ trợ 

D. Phục vụ mọi nhu cầu khác của vùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý kinh tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên