Câu hỏi:

Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.

208 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Loài đặc trưng

B. Loài đặc hữu

C. Loài ưu thế   

D. Loài ngẫu nhiên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?

A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

B. Do nhu cầu sống khác nhau

C. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Rừng mưa nhiệt đới là:

A.    Một loài

B.    Một quần thể

C.    Một giới

D.    Một quần xã

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tất cả các loài sinh vật sống trong một đầm nước nông đang bị bồi cạn thuộc về một:

A. A.   Quần xã sinh vật.

B.    Quần xã các loài sinh vật dị dưỡng.

C.    Nhóm sinh vật tiêu thụ.

D.    Nhóm sinh vật phân giải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.

B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.

C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.

D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh