Câu hỏi: Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh khái nhiệm kiểm tra thực tế hàng hóa?
A. Là việc cơ quan hải quan đối chiếu sựu phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan
B. Là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ, tài liệu liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải
C. Là việc cơ quan hải quan kiểm tra thực trạng của hàng hóa, đối chiếu phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan
D. Là việc cơ quan hải quan khiểm tra tờ khai hải quan và các chững từ đi kèm tờ khai hải quan
Câu 1: Trong những phương án sau đây ,phương án nào phản ánh nội dung phương pháp kiểm tra nguyên trạng sử dụng để kiểm tra thực tế hàng hóa?
A. Là kiểm tra tất cả các đơn vị ,các bộ phận cấu thành của đối tượng xuất trình hải quan (Mỗi kiện hàng trong lô hàng ,kiện hành lý trong 1 lô hành lý ,mỗi toa tàu hỏa trong đoàn tàu liên vận quốc tế ,mỗi buồng thuyền viên trên con tàu …) đều được mở kiểm tra
B. Là kiểm tra một bộ phận bằng một tỷ lệ cần thiết trong tổng thể đối tượng xuất trình do hải quan được quy định từ khi đăng ký tờ khai
C. Là phương pháp kiểm tra nhẹ nhàng nhất ,không yêu cầu chủ đối tượng tháo mở đội tượng, chỉ đối chiếu bên ngoài bằng giác quan, về bao bì đóng gói, ký mã hiệu, niêm phong, cặp chì, cấu trúc tổng thể đối tượng
D. Là kiểm tra một đơn vị hoặc một số đơn vị tronh tổng thể 1 lô hàng ,1 lô hành lý, 1 bộ phận, 1 điểm trên phương tiện vận tải xuất cảnh ,nhập cảnh mà được cho là mấu chốt,quan trọng của tổng thể đối tượng kiểm tra ,đã được xác định ,chỉ định trước khi kiểm tra thực tế đối tượng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh phương pháp kiểm tra thực tế hàng hóa?
A. Miễn kiểm tra
B. Kiểm tra tỷ lệ 5%
C. Kiểm tra tỷ lệ 10%
D. Kiểm tra đại diện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong những phương án về đối tượng sử dụng chứng nhận xuất xứ sau đây, phương án nào phản ánh đối tượng áp dụng chứng nhận xuất xứ form T:
A. Dùng cho hàng dệt may của Việt Nam sang EU
B. Dùng cho hàng xuất khẩu của Việt Nam theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập GSP
C. Dùng cho mặt hàng cà phê xuất khẩu sang các nước thuộc Hiệp hội cà phê Quốc tế
D. Dùng cho hàng xuất khẩu sang các nước khác không cho hưởng ưu đãi thuể quan phổ cập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh nội dung kiểm tra hợp đồng mua bán khi kiểm tra hồ sơ hải quan?
A. Kiểm tra thời hạn hiệu lực của giấy phép xuất khẩu
B. Kiểm tra tư các pháp lý của chủ thể ký kết hợp đồng
C. Kiểm tra đặc điểm của vận đơn
D. Kiểm tra ngày lập hóa đơn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trong những phương án về đối tượng sử dụng chứng nhận xuất xứ sau đây, phương án nào phản ánh đối tượng áp dụng chứng nhận xuất form A:
A. Dùng cho mặt hàng cà phê xuất khẩu sang các nước thuộc Hiệp hội cà phê Quốc tế
B. Dùng cho hàng xuất khẩu sang các nước khác không cho hưởng ưu đãi thuể quan phổ cập
C. Dùng cho hàng dệt may của Việt Nam sang EU
D. Dung cho hàng xuất khẩu của Việt Nam theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập GSP
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh khái niệm miễn kiểm tra thực tế hàng hóa?
A. Là việc cơ quan hải quan ngoài việc kiểm tra hồ sơ hải quan còn tiến hành kiểm tra thực tế toàn bộ đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu
B. Là việc cơ quan hải quan chỉ tiến hành kiểm tra hồ sơ hải quan do chủ hàng nộp hoặc xuất trình và kết hợp nguyên tắc quản lý rủi ro mà không tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Là việc cơ quan hải quan kiểm tra thực trạng của hàng hóa, đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan
D. Là việc cơ quan hải quan ngoài kiểm tra hồ sơ hải quan còn tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa theo một tỷ lệ nhất định mà pháp luật quy định
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 9
- 11 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận