Câu hỏi:

Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là

184 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Các biện pháp và kỹ thuật sản xuất

B. Một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng

C. Năng suất thu được

D. Điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nội dung nào sau đây không đúng?

A. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến

B. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường

C. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen

D. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong việc tăng suất cây trồng, yếu tố nào là quan trọng hơn?

A. Kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi

B. Giống cây trồng và vật nuôi 

C. Điều kiện khí hậu

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thường biến xảy ra mang tính chất

A. Riêng lẻ, cá thể và không xác định

B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau

C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh

D. Chỉ đôi lúc mới di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp?

A. Số lượng quả trên cây của một giống cây trồng

B. Số hạt trên bông của một giống lúa

C. Số lợn con trong một lứa đẻ của một giống lợn

D. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò sữa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Biểu hiện dưới đây là của thường biến

A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21

B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người

C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X

D. Sự biến đổi màu hoa theo pH đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên nhân gây ra thường biến là

A. Tác động trực tiếp của môi trường sống

B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN

C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST

D. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 25 (có đáp án): Thường biến
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 12 Câu hỏi
  • Học sinh