Câu hỏi:

Trong cùng một máy có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các ứng dụng với nhau thường dùng thông số nào sau đây?

274 Lượt xem
05/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A.  Port D.

B. Địa chỉ IP

C.  Tên miền

D.  Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phương thức hasNext() trong lớp Scanner có tác dụng?

A.  Kiểm tra xem từ đó đã có trong dữ liệu vào chưa

B.  Di chuyển đến từ tiếp theo

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 2:

Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?

A.  Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server

B.  Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client

C.  Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client

D. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Mỗi gói dữ liệu trong lập trình mạng chứa thông tin gì?

A. Dữ liệu (data) và chiều dài gói (length)

B.  Địa chỉ IP (address) và số cổng (port)

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 4:

Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền nào bởi vì…

A.  Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ

B.  Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++

C.  Lập trình Java đ¬ợc kế thừa từ C++

D. Hàm API thực hiện các thao tác

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5:

Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?

A.  Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua

B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua

C.  Không có đáp án đúng

D.  Tất cả đều sai.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì ?

A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

B.  Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

D. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 107 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm