Câu hỏi: Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp:

257 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng

B. Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số

C. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ 

D. Rách màng nhĩ một hay hai bên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể hiện ở chỗ:

A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao

B. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh

C. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng

D. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)

A. Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng

B. Biểu hiện điếc không hồi phục

C. Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4.000Hz

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là:

A. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ

B. Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng 

C. Điếc rõ rệt cả hai tai 

D. Có rách màng nhĩ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với tiếng ồn lớn:

A. Phân xưởng lên men nhà máy bia 

B. Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt

C. Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản

D. Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai):

A. Tiếng ồn xung 

B. Tiếng ồn dao động 

C. Tiếng ồn ngắt quãng 

D. Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 Db

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại cương Y học lao động - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên