Câu hỏi:

Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?

1. Là động vật hằng nhiệt.

2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.

3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.

4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.

238 Lượt xem
30/11/2021
3.0 7 Đánh giá

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá?

A. 5000 loài

B. 10000 loài

C. 25415 loài

D. 20000 loài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần:

A. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá

B. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới

C. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…

D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

A. Là nguồn dược liệu quan trọng.

B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.

C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

D. Tiêu diệt các động vật có hại.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

 Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang

B. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn

C. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt

D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?

A. A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh

D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùn?

A. Cá vện

B. Lươn

C. Cá trích

D. Cá đuối

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh