Câu hỏi:

Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?

342 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Cá trích cơm

B. Cá hồi đỏ.

C. Cá đuối điện

D. Cá hổ kình.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?

A. A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh

D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A. Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và màu sáng ở phía bên phải.

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và màu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

 Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?

A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.

B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.

C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.

D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùn?

A. Cá vện

B. Lươn

C. Cá trích

D. Cá đuối

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng

B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng

C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng

D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

 Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?

A. Cá đuối

B. Cá chép

C. Cá vền

D. Lươn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh