Câu hỏi:

Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào?

455 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Khí hậu hải dương.

B. Khí hậu gió mùa.

C. Khí hậu lục địa.

D. Khí hậu núi cao.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể?

A. Do gió từ biển thổi vào.

B. Do lượng bốc hơi cao.

C. Do gió từ nội địa thổi ra.

D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc phổ biến ở

A. vùng nội địa và Tây Nam Á.

B. khu vực Đông Á.

C. khu vực Đông Nam Á.

D. khu vực Nam Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào sau đây?

A. Cảnh quan rừng lá kim.

B. Cảnh quan thảo nguyên.

C. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh.

D. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khí hậu châu Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau.

B. Không có đới khí hậu cận nhiệt.

C. Mỗi đới khí hậu lại phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau.

D. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và lục địa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?

A. .A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á.

B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á.

C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á.

D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xếp theo thứ tự các kiểu khí hậu cận nhiệt ở châu Á từ Đông sang Tây là

A. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.

B. cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt gió mùa.

C. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải.

D. cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 8: (có đáp án) Bài tập Khí hậu châu Á
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 34 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh